Đề thi cuối kì 2 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn

A.                                            B.  

C.                                             D.  

Câu 2. Trong bài thơ “Quê hương” của tác giả Đỗ Trung Quân có hai câu thơ:

Quê hương nếu ai không nhớ Sẽ không lớn nổi thành người”.

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái H; N; G; L lần lượt xuất hiện trong hai câu thơ trên là: H; N; G; N; H; N; G; N; H; H; N; G; L; N; N; H; N; H; N; G.

Tần số tương đối của giá trị H là bao nhiêu?

A. 35%                             B. 45%                    C. 30%                     D. 20% 

Câu 3. Cho đa giác đều 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

A. 20                                B. 28                       C. 40                        D. 16

Câu 4. Xét phép thử “Gieo một xúc xắc một lần”. Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.

A. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm; mặt 8 chấm.

B. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm.

C. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.

D. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm; mặt 8 chấm.

Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là

A. 96  (cm2).                                                   B. 92  (cm2).

C. 94  (cm2).                                                   D. 90  (cm2).

Câu 6. Hình cầu tâm bán kính có diện tích mặt cầu là S khi đó bán kính của hình cầu tính theo

A.                                                               B.  

C.                                                                  D.  

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Sau khi thống kê số lượt truy cập Email của 30 người trong một tuần, người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau:

Nhóm

[30; 40)

[40; 50)

[50; 60)

[60; 70)

[70; 80)

[80; 90)

Tần số

4

6

7

4

3

6

a) Có 6 người truy cập Email từ 80 đến dưới 90 lần.

b) Số lượng người truy cấp Email từ 60 đến 70 lần là ít nhất.

c) Có khoảng 17% số người truy cập Email từ 30 đến dưới 40 lần.

d) Có khoảng 35% số người truy cập vào Email dưới 50 lần.

Câu 2. Một chi tiết máy bằng kim loại được ghép thành từ một khối có dạng hình trụ với bán kính của đường tròn đáy là 6cm; chiều cao h = 15cm và một khối có dạng hình nón với bán kính của đường tròn đáy bằng với bán kính đáy của khối hình trụ; chiều cao h2 = 8cm (như hình vẽ)

 

a) Đường kính đáy của hình nón là 12 cm.

b) Độ dài đường cao của hình nón là 15 cm.

c) Tính thể tích chi tiết máy bằng 636 cm3.

d) Diện tích xung quanh phần của hình trụ là 90p cm2.

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước có khối lượng như nhau. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ

a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra.

b) Tính xác suất của biến cố “Trong 2 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu xanh” 

Bài 2. (1,5 điểm). Cho Parabol (P):   và đường thẳng (d):   trong mặt phẳng tọa độ  

a) Tìm các giá trị của   để Parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt.

b) Gọi   là hoành độ giao điểm của (P) và (d). Tìm giá trị   để   

Bài 3. (3,5 điểm). 

3.1) (1 điểm) Một chai dung dịch rửa tay khô hình trụ cao 12 cm, đường kính đáy bằng 5 cm. Tính thể tích chai dung dịch đó.

3.2) (2,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi M là một điểm thuộc đường tròn sao cho MA > MB. Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) ở E. Vẽ MP vuông góc với AB (P ∈ AB), MQ vuông góc với AE (Q ∈ AB).

a) Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp.

b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh tứ giác AQMP là hình chữ nhật, từ đó chứng minh ba điểm O, I, E thẳng hàng.

c) Gọi giao điểm của EB và MP là K. Chứng minh K là trung điểm của MP.

Bài 4. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:

 

 BÀI LÀM

        ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương VI. Hàm số  . Phương trình bậc hai một ẩn.

1

1

2

1

3

0,25

+2

Chương VII. Tần số và tần số tương đối

3

2

5

1,25

Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

1

1

1

2

0,25

+ 1

Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

1

1

2

1

3

0,25

+ 2,5

Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn

2

4

1

6

1

1,5

+ 1

Tổng số câu TN/TL

7

2

7

3

4

14

9

Điểm số

1,75

1,5

1,75

2,5

2,5

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5%

4,25 điểm

42,5%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương VI. Hàm số  . Phương trình bậc hai một ẩn.

1

0

3

Bài 19. Phương trình bậc hai

Nhận biết

- Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn

1

C1

Thông hiểu

- Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn

Vận dụng

- Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao.

1

B4

Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng

Thông hiểu

- Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu

1

B2a

Vận dụng

- Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số.

1

B2b

Chương VII. Tần số và tần số tương đối

1

4

0

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Nhận biết

- Nhận biết được tần số tương đối của một giá trị trong một dãy số liệu.

1

C2

Thông hiểu

- Lập được bảng tần số tương đối.

- Tìm được tần số tương đối của một giá trị.

Vận dụng

- Vẽ được biểu đồ tần số tương đối, giải thích ý nghĩa của các giá trị trên biểu đồ, và xu hướng trong thực tế.

Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

Nhận biết

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn.

2

C1a

C1b

Thông hiểu

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số ghép nhóm trong thực tiễn. 

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối ghép nhóm trong thực tiễn.

2

C1c

C1d

Vận dụng

- Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. 

- Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).

Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

0

2

Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

Nhận biết

- Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên.

1

B1a

Thông hiểu

- Mô tả được không gian mẫu.

1

C4

Vận dụng

- Mô tả không gian mẫu, các phần tử của không gian mẫu trong một số phép thử thực tế về số kiểu gene, số thẻ bài, ….

Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan đến phép thử

Nhận biết

- Nhận biết kết quả thuận lợi cho biến cố.

Thông hiểu

- Tính được xác suất của biến cố liên quan đến phép thử gồm một hoặc hai hành động, thực nghiệm đơn giản tiến hành liên tiếp hay đồng thời.

1

B1b

Vận dụng

- Vận dụng để giải một số bài toán liên quan tới xác suất đơn giản (sinh học, cờ bạc là không nên đánh,…)

Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

1

0

3

Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Nhận biết

- Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Thông hiểu

- Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh.

Vận dụng

- Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; ….

2

B3.2b

B3.2c

Bài 29. Tứ giác nội tiếp

Nhận biết

- Nhận biết tứ giác nội tiếp.

1

B3.2a

Thông hiểu

- Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh.

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông.

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn.

Bài 30. Đa giác đều

Nhận biết

Nhận biết được đa giác đều. Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, kiến trúc, nghệ thuật,…

1

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra được vẻ đẹp của tự nhiên biểu hiện qua tính đều.

Vận dụng

- Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.

Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn

2

4

1

Bài 31. Hình trụ và hình nón

Nhận biết

- Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ; đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón.

2

C2a

C2b

Thông hiểu

- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón.

1

2

1

C5

C2c

C2d

B3.1

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón.

Bài 32. Hình cầu

Nhận biết

- Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu.

Thông hiểu

- Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.

1

C6

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay