Đề thi cuối kì 2 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 

 

A. 1 nghiệm                                                    B. 2 nghiệm

C. Vô nghiệm                                                  D. Vô số nghiệm

Câu 2. Sau bài thi môn Sinh học, cô giáo ghi lại số lỗi “ghi sai phép lai hai cặp tính trạng” của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

 

Tần số của giá trị 0 xuất hiện bào nhiêu lần?

A. 8 lần                                                           B. 7 lần

C. 5 lần                                                           D. 4 lần

Câu 3. Đa giác đều là một đa giác

A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau                      

B. Có các cạnh và các góc bằng nhau

C. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau

D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau

Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là

A. 6.                                                                B. 4.

C. 5.                                                                D. 3.

Câu 5. Cho hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 7cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có thể tích bằng:

A.                                                     B.  

C.                                                        D.  

Câu 6. Cho mặt cầu có thể tích V = 288π (cm3). Tính đường kính mặt cầu:

A. 12cm                                                           B. 6cm     

C. 8cm                                                             D. 16cm

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng sau về chiều cao của 120 cây chà là giống 3 tháng tuổi 

Chiều cao (cm)

[30; 34)

[34; 38)

[38; 42)

[42; 46)

Tần số tương đối

20%

35%

30%

15%

a) Số lượng cây chà là cao từ 34 cm đến dưới 38 cm chiếm nhiều nhất.

b) Trên 50% các cây chà là có độ cao từ 34 cm đến 42 cm.

c) Số cây chà là thuộc nhóm chiều cao lớn nhất là 18 cây.

d) Số cây chà là có độ cao từ 30 cm đến 40 cm là 100 cây.

Câu 2. Cho hình ảnh về hình trụ như sau

 

a) Bán kính đáy là 5 cm.

b) Diện tích hai đáy là 25  cm2.

c) Diện tích xung quanh là  cm2.

d) Diện tích toàn phần là   cm2.

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Bình tung một đồng tiền xu có hai mặt sâp (S) và ngửa (N) liên tiếp ba lần, sau mỗi lần tung Bình đều ghi lại mặt xuất hiện.

a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra. 

b) Tính xác suất của biến cố C: “Mặt sắp xuất hiện ít nhất một lần”.

Bài 2. (1,5 điểm). Cho phương trình  

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi   

b) Xác định giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1.

Bài 3. (3,5 điểm). 

3.1) (1 điểm) Khi uống nước giải khát, người ta hay sử dụng ống hút nhựa dạng hình trụ đường kính đáy là 0,4 cm, chiều dài ống hút là 18 cm. Hỏi khi thải ra môi trường, diện tích nhựa gây ô nhiễm cho môi trường do 100 ống hút này gây ra là bao nhiêu?

 

3.2) (2,5 điểm) Cho đường tròn  , đường kính    vuông góc với nhau. Điểm   di động trên cung nhỏ   Gọi   lần lượt là giao điểm của   với  . Tia   cắt   tại   cắt   tại   Kẻ   vuông góc với   tại  .

a) Chứng minh bốn điểm   cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh  .

c) Chứng minh   và tia   là tia phân giác của góc  .

Bài 4. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:  .

BÀI LÀM

        ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương VI. Hàm số  . Phương trình bậc hai một ẩn.

1

1

2

1

3

0,25

+2

Chương VII. Tần số và tần số tương đối

3

2

5

1,25

Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

1

1

1

2

0,25

+ 1

Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

1

1

2

1

3

0,25

+ 2,5

Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn

2

4

1

6

1

1,5

+ 1

Tổng số câu TN/TL

7

2

7

3

4

14

9

Điểm số

1,75

1,5

1,75

2,5

2,5

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5%

4,25 điểm

42,5%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương VI. Hàm số  . Phương trình bậc hai một ẩn.

1

0

3

Bài 19. Phương trình bậc hai

Nhận biết

- Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn

1

C1

Thông hiểu

- Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn

Vận dụng

- Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao.

1

B4

Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng

Thông hiểu

- Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu

1

B2a

Vận dụng

- Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số.

1

B2b

Chương VII. Tần số và tần số tương đối

1

4

0

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Nhận biết

- Nhận biết được tần số tương đối của một giá trị trong một dãy số liệu.

1

C2

Thông hiểu

- Lập được bảng tần số tương đối.

- Tìm được tần số tương đối của một giá trị.

Vận dụng

- Vẽ được biểu đồ tần số tương đối, giải thích ý nghĩa của các giá trị trên biểu đồ, và xu hướng trong thực tế.

Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

Nhận biết

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn.

2

C1a

C1b

Thông hiểu

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số ghép nhóm trong thực tiễn. 

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối ghép nhóm trong thực tiễn.

2

C1c

C1d

Vận dụng

- Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. 

- Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).

Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

0

2

Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

Nhận biết

- Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên.

1

B1a

Thông hiểu

- Mô tả được không gian mẫu.

1

C4

Vận dụng

- Mô tả không gian mẫu, các phần tử của không gian mẫu trong một số phép thử thực tế về số kiểu gene, số thẻ bài, ….

Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan đến phép thử

Nhận biết

- Nhận biết kết quả thuận lợi cho biến cố.

Thông hiểu

- Tính được xác suất của biến cố liên quan đến phép thử gồm một hoặc hai hành động, thực nghiệm đơn giản tiến hành liên tiếp hay đồng thời.

1

B1b

Vận dụng

- Vận dụng để giải một số bài toán liên quan tới xác suất đơn giản (sinh học, cờ bạc là không nên đánh,…)

Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

1

0

3

Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Nhận biết

- Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Thông hiểu

- Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh.

Vận dụng

- Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; ….

2

B3.2b

B3.2c

Bài 29. Tứ giác nội tiếp

Nhận biết

- Nhận biết tứ giác nội tiếp.

1

B3.2a

Thông hiểu

- Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh.

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông.

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn.

Bài 30. Đa giác đều

Nhận biết

Nhận biết được đa giác đều. Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, kiến trúc, nghệ thuật,…

1

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra được vẻ đẹp của tự nhiên biểu hiện qua tính đều.

Vận dụng

- Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.

Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn

2

4

1

Bài 31. Hình trụ và hình nón

Nhận biết

- Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ; đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón.

2

C2a

C2b

Thông hiểu

- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón.

1

2

1

C5

C2c

C2d

B3.1

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón.

Bài 32. Hình cầu

Nhận biết

- Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu.

Thông hiểu

- Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.

1

C6

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay