Đề thi cuối kì 2 vật lí 12 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Vật lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hạt nhân mang điện tích gì?
A. Điện tích dương.
B. Điện tích âm.
C. Trung hòa về điện.
D. Không mang điện.
Câu 2. Hiện tượng tán xạ hạt alpha là gì?
A. Là hiện tượng hạt nhân vàng bị lệch hướng khi hạt alpha đi qua.
B. Là hiện tượng hạt alpha truyền thẳng khi đi qua hạt nhân vàng.
C. Là hiện tượng chuyển động của hạt alpha bị phá vỡ khi đi qua hạt nhân vàng.
D. Là hiện tượng lệch hướng chuyển động của hạt alpha khi đến gần hạt nhân vàng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc hạt nhân?
A. Hạt nhân được tạo thành bởi nucleon.
B. Khối lượng nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở hạt nhân.
C. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số khối và khác số proton.
D. Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là amu.
Câu 4. Mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào đại lượng vật lí nào?
A. Năng lượng liên kết.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết riêng.
D. Số khối và số neutron.
Câu 5. Năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật được liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
A. E = mc.
B. E = mc2.
C. E = m2c.
D. E = m/c.
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn động lượng.
B. Định luật bảo toàn điện tích.
C. Định luật bảo toàn số nucleon.
D. Định luật bảo toàn số proton.
Câu 7. Hạt nhân không bền vững, tự phân rã được gọi là
A. hạt nhân con.
B. hạt nhân phóng xạ.
C. hạt nhân mẹ.
D. hạt nhân phân rã.
Câu 8. Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β+ là dòng các hạt positron.
B. Tia γ có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia β- là dòng các hạt nhân
D. Tia α là dòng các hạt nhân
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng tia phóng xạ và nguyên tắc an toàn phóng xạ?
A. Nếu thâm nhập vào cơ thể chúng ta, chất phóng xạ α sẽ gây nguy hại nhiều hơn so với chất phóng xạ γ.
B. Khi phát hiện ô nhiễm phóng xạ, ta cần thông báo ngay với người phụ trách an toàn phóng xạ hoặc chính quyền địa phương.
C. Các tia phóng xạ có thể gây tác động mạnh tới tế báo của con người cũng như sinh vật.
D. Bộ Y tế Việt Nam khuyến cáo những người làm việc với các nguồn phóng xạ nên khám sức khỏe định kì 2 năm một lần.
Câu 10. Bộ phận chính của nhà máy điện hạt nhân là gì?
A. Lò phản ứng hạt nhân.
B. Đường vào của nước làm mát.
C. Tháp làm mát.
D. Bộ phận sinh hơi.
Câu 11. Việc xử lí chất thải hạt nhân đòi hỏi điều gì?
A. Công nghệ phức tạp với chi phí thấp.
B. Công nghệ phức tạp với chi phí thấp.
C. Công nghệ đơn giản với chi phí thấp
D. Công nghệ phức tạp với chi phí cao.
Câu 12. Vì sao vật liệu chứa chất thải hạt nhân cần có độ bền rất cao?
A. Vì chu kì bán rã của một số đồng vị của hạt nhân đã qua sử dụng là rất lớn.
B. Vì chất thải hạt nhân có nhiệt độ cao, có thể ảnh hưởng tới môi trường.
C. Vì chất thải hạt nhân nếu bị thấm nước sẽ bị phát tán vào môi trường.
D. Vì chất thải hạt nhân cần được xử lí sau thời gian dài.
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử có thể được cấu tạo từ
A. nucleon, electron.
B. proton, electron.
C. neutron, electron.
D. proton, neutron.
Câu 14. Vật liệu chứa chất thải hạt nhân cần có đặc điểm gì?
A. Cần có độ bền rất cao.
B. Cần chịu được nhiệt độ cao.
C. Có tính đàn hồi.
D. Có thể thấm nước.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không có trong nhà máy điện hạt nhân?
A. Lò phản ứng.
B. Máy phát điện.
C. Máy biến áp.
D. Tua bin.
……………………………
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ba hạt nhân A, B, C có các đặc điểm sau:
Hạt nhân A có 9 proton và 10 neutron.
Hạt nhân B có tất cả 20 nucleon, trong đó có 11 nucleon trung hòa.
Hạt nhân C có 10 nucleon mang điện và 10 nucleon trung hòa.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) B và C có cùng số khối.
b) B và C có bán kính xấp xỉ bằng nhau.
c) A và C có cùng điện tích.
d) A và B là hai hạt nhân đồng vị.
Câu 2. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
a) Hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
b) Hạt nhân nào có độ hụt khối lớn hơn thì có năng lượng liên kết lớn hơn.
c) Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
d) Trong các hạt nhân có cùng năng lượng liên kết, hạt nhân nào có số khối càng lớn thì càng kém bền vững.
Câu 3. Chọn phương án đúng hoặc sai. Đối với công nghệ hạt nhân thì.
a) Công nghệ năng lượng hạt nhân hay năng lượng nguyên tử là một loại công nghệ được thiết kế để tách năng lượng hữu ích từ hạt nhân nguyên tử thông qua các lò phản ứng hạt nhân có kiểm soát.
b) Phương pháp duy nhất được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân hiện nay là phân hạch hạt nhân, mặc dù các phương pháp khác có thể bao gồm tổng hợp hạt nhân và phân rã phóng xạ.
c) Tất cả các lò phản ứng với nhiều kích thước và mục đích sử dụng khác nhau đều dùng nước được đun nóng để tạo ra hơi nước và sau đó được chuyển thành cơ năng để phát điện hoặc tạo lực đẩy.
d) Sử dụng năng lượng hạt nhân giúp giảm khí thải nhà kính, mang lại nguồn cung cấp điện ổn định, đảm bảo năng lượng bền vững, đem lại lợi ích kinh tế lâu dài.
………………………………
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho công thức gần đúng của bán kính hạt nhân là Bán kính hạt nhân
lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần?
Câu 2. Hạt nhân deuteri có khối lượng 2,0136 amu. Biết khối lượng của proton là 1,0073 amu và khối lượng của neutron là 1,0087 amu. Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân
.
Câu 3. Sau 3 giờ phóng xạ, số hạt nhân của một mẫu đồng vị phóng xạ chỉ còn 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị này là bao nhiêu?
Câu 4. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ
nguyên chất. Ở thời điểm
mẫu chất phóng xạ X còn lại
hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
số hạt nhân
chưa bị phân rã chỉ còn
so với số hạt nhân ban đầu. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ đó.
……………………………….
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
……………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG MA TRẬN KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG IV: VẬT LÍ HẠT NHÂN | ||||||||||
Bài 21. Cấu trúc hạt nhân | Nhận biết | - Nêu được khái niệm điện tích hạt nhân - Nêu được hiện tượng tán xạ hạt alpha | - Chỉ ra được các phát biểu đúng/sai khi nói về cấu trúc hạt nhân | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
Thông hiểu | - Nhận biết được phát biểu không đúng khi nói về cấu tạo hạt nhân | - So sánh được bán kính của các hạt nhân | 1 | 1 | C3 | C1 | ||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 22. Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết | Nhận biết | - Nêu được mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng - Nêu được hệ thức liên hệ của năng lượng và khối lượng | 2 | C4 C5 | ||||||
Thông hiểu | - Nêu được phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn số proton | - Phân biệt được nhận định đúng/ sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân - Tính được năng lượng liên kết của hạt nhân | 1 | 2 | 1 | C6 | C2a C2b | C2 | ||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan đến phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết | 1 | 2 | C16 | C2c C2d | |||||
Bài 23. Hiện tượng phóng xạ | Nhận biết | - Nhận biết được hạt nhân không bền vừng, tự phân rã được gọ là hạt nhân mẹ | - Xác định được chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ | 1 | 1 | C7 | C3 | |||
Thông hiểu | - Xác định được phát biểu sai khi nói về các tia phóng xạ - Nêu được phát biểu không đúng khi nói về ảnh hưởng tia phóng xạ và nguyên tắc an toàn phóng xạ | - Dựa vào hình minh họa xác định được từ thông qua diện tích S có giá trị như thế nào. | 2 | C8 C9 | ||||||
Vận dụng | Nhận ra được sự nguy hiểm của chất phóng xạ đến sức khỏe con người | Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ | 1 | 1 | C17 | C4 | ||||
Bài 24. Công nghiệp hạt nhân | Nhận biết | - Nhận biết được bộ phân chính của nhà máy điện hạt nhân. - Nhận biết được nhược điểm của việc sử lí chất thải hạt nhân | - Nêu được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều | 2 | 2 | C10 C11 | C3a C3b | |||
Thông hiểu | - Phân tích được vì sao vật liệu chất thải hạt nhân cần có độ bền rất cao | 1 | 2 | C12 | C3c C3d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập có liên quan đến công nghiệp hạt nhân | 1 | C18 | C5 | ||||||
Bài 25. Bài tập về vật lí hạt nhân | Nhận biết | - Nêu được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử - Nêu được đặc điểm của chất thải hạt nhân | 2 | C13 C14 | ||||||
Thông hiểu | Nhận biết được bộ phân không có trong nhà máy điện hạt nhân | 1 | C15 | |||||||
Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến vật lí hạt nhân | 4 | 1 | C4a C4b C4c C4d | C6 |