Đề thi giữa kì 1 vật lí 12 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Vật lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhiệt độ mùa đông tại Thành phố New York (Mỹ) là 23oF , ứng với nhiệt giai Celsius, nhiệt độ ở đó là:
A. B.
C.
D.
Câu 2. Trong thang nhiệt độ Kenvin, nhiệt độ của nước đá đang tan là 273 K. Hỏi nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu K?
A. 0K B. 173K C. 100K D. 373K
Câu 3. Nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất lỏng hoá hơi ở nhiệt độ không đổi
A. chỉ phụ thuộc vào khối lượng của chất lỏng
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. phụ thuộc vào khối lượng và thể tích của chất lỏng
D. phụ thuộc vào khối lượng và bản chất của chất lỏng
Câu 4. Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là?
A. ∆U=A+Q; Q>0; A<0. B. ∆U=Q+A; Q>0; A>0.
C. ∆U=Q; Q>0. D. ∆U=Q+A; Q<0; A>0.
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25°C chuyển thành hơi ở 100°C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
A. 804500 kJ B. 84500 kJ C. 18450 kJ D. 26135 kJ
Câu 10. Nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. Để 200g nước tăng lên 200C thì cần cung cấp nhiệt lượng.
A. 168J B. 1680J C. 16800J D. 168000J
Câu 11. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/ kg. Người ta cung cấp nhiệt lượng 5,01.105 J có thể làm nóng chảy hoàn toàn bao nhiêu kg nước đá
A. 0,668kg B. 16,7 kg C. 1,5kg D. 8,35kg
Câu 12. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên, không thể đo được nhiệt độ của:
A. nước đang sôi B. nước đá đang tan
C. nước uống D. nước sông đang chảy
Câu 13. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 14. Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm vật nóng chảy hoàn toàn vật ở nhiệt độ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật. Thì nhiệt nóng chảy riêng λ của chất đó được tính theo công thức
A. λ = Q – m B. λ = Q + m C. λ = Q/m D. λ = Q.m
Câu 15. Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là?
A. ∆U=A+Q B. Q=A-∆U
C. ∆U=A-Q D. Q=A+∆U
Câu 16. Nhiệt dung riêng của một chất cho ta biết
A. nhiệt lượng cần cung cấp để chất đó nóng lên.
B. nhiệt lượng cần cung cấp để chất đó nóng lên thêm 10C.
C. nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg chất đó nóng lên thêm 10C.
D. nhiệt lượng cần cung cấp để 1g chất đó nóng lên thêm 10C.
Câu 17. Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào?
A. Q = m(t – t0) B. Q = mc(t – t0) C. Q = mc(t0 – t) D. Q = mc
Câu 18. Pha một lượng nước nóng ở nhiệt độ t vào nước lạnh ở 10°C. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là 20°C. Biết khối lượng nước lạnh gấp 3 lần khối lượng nước nóng. Hỏi nhiệt độ lúc đầu t của nước nóng bằng bao nhiêu?
A. 50°C B. 80°C C. 60°C D. 70°C
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Người ta cung cấp nhiệt lượng Q để làm nóng chảy 100g nước đá ở −20°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1.103 J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4,2.103 J/kg.K
|
Câu 2. Một ấm điện có công suất 1000 W chứa 300 g nước ở 20°C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn. Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4,2.103 J/kg.K và 2,26.106 J/kg.
a) Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là 100,8 phút
b) Nhiệt lượng để làm nóng 300 g nước từ 200C đến 1000C là 100800 J
c) Nhiệt lượng cần cung cấp để 200 g nước hóa hơi hoàn toàn ở 1000C là 678.106 J
d) Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun nước sôi trong 226 giây. Khối lượng nước còn lại trong ấm là 100g.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Từ hệ thức :
a) Đơn vị của c là J/kg.K
b) Đây là công thức tính nhiệt dung riêng
c) Khối lượng: là lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg).
d) Nhiệt lượng: là năng lượng mà vật thu khi thay đổi nhiệt độ. Đơn vị của nhiệt lượng là Joule (J).
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 40 J. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun? |
Câu 2. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 300 g nước đá ở
bằng bao nhiêu kJ?
Câu 3. Một thùng đựng lít nước ở nhiệt độ
. Cho khối lượng riêng của nước là
và nhiệt dung riêng của nước là
Dùng một thiết bị điện có công suất
để đun lượng nước trên lên tới
thì thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết là bao nhiêu giây? Biết chỉ có
điện năng tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Lấy hơi nước ở
cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa
nước ở
Nhiệt độ cuối cùng là
cho nhiệt dung riêng của nước là
Nhiệt hóa hơi của nước bằng bao nhiêu (106 J/kg)? (Kết quả được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy thập phân)
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT | ||||||||||
Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể | Nhận biết | - Nêu được mô hình động học phân tử có thể dùng để giải thích cấu trúc của chất. - Nêu được sơ lược về chuyển động Brown. | - Nhận biết được một số hiện tượng vật lí liên quan đến sự chuyển thể | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
Thông hiểu | - Trình bày được trong thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học | Nhận biết | - Nêu được mối liên hệ giữa nội năng của vật với năng lượng của các phần tử cấu tạo nên vật | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt | - Xác định được áp suất và công của khối khí thực hiện được. | 1 | 2 | C5 | C3a C3b | ||||
Vận dụng | - Vận dụng được định luật I của nhiệt động lực học trong một số trường hợp. - Xác định được độ biến thiên nội năng của khối khí | 1 | 2 | 1 | C18 | C3c C3d | C2 | |||
Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ - nhiệt kế | Nhận biết | - Nhận biết được nhiệt độ cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng - Nêu được hệ thức chuyển nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 1 | 1 | C6 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Chuyển đổi được nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 2 | C7 C8 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 4. Nhiệt dung riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt dung riêng | 2 | C9 C10 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập có liên quan đến nhiệt dung riêng. | 1 | 1 | C17 | C4 | |||||
Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị nhiệt nóng chảy của nước đá | - Nhận biết được việc sử dụng khí đốt để vận hành các nhà máy thép có thể gây ô nhiễm môi trường | 1 | 1 | C11 | C2a | |||
Thông hiểu | - Phân tích được ý nghĩa giá trị nhiệt nóng chảy riêng của thép | - Làm được bài tập đơn giản có liên quan đến nhiệt nóng chảy riêng | 1 | 1 | 1 | C12 | C2b | C5 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về nhiệt nóng chảy riêng để giải các bài tập có liên quan | 2 | C2c,d | |||||||
Bài 6. Nhiệt hóa hơi riêng | Nhận biết | - Nhận biết được kí hiệu của nhiệt hóa hơi riêng | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt hóa hơi riêng | - Giải được bài tập liên quan đến nhiệt hóa hơi riêng. | 1 | 1 | C14 | C1 | ||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Bài tập về vật lí nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được hình thức xảy ra sự hóa hơi | 1 | C15 | ||||||
Thông hiểu | - Vận dụng các kiến thức về chủ đề vật lí nhiệt để giải thích các hiện tượng liên quan | 4 | C4a C4b C4c C4d | |||||||
Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến vật lí nhiệt. | 1 | 1 | C16 | C6 |