Đề thi giữa kì 1 công dân 7 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 7 cánh diều giữa kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn GDCD 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1 (0,25 điểm). Truyền thống quê hương là những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ

  1. dân tộc này qua dân tộc khác. B. thế hệ này sang thế hệ khác.
  2. tỉnh này qua tỉnh khác. D. vùng này sang vùng khác.

Câu 2 (0,25 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả truyền thống gì của quê hương ta?

  1. Cần cù trong lao động. B. Tôn sư trọng đạo.
  2. Lễ hội văn hóa truyền thống. D. Yêu nước, đoàn kết.

Câu 3 (0,25 điểm). Truyền thống tốt đẹp của quê hương là

  1. yêu nước, cần cù, ích kỉ, bao dung.
  2. lười biếng, dũng cảm, bất khuất, kiên cường.
  3. hiếu học, vị tha, đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
  4. tương thân, tương ái, tôn sư trọng đạo, lừa dối.

Câu 4 (0,25 điểm). Ngày 20/11 tri ân các thầy, cô giáo là biểu hiện của truyền thống nào?

  1. Yêu nước. B. Hiếu học. C. Tương thân, tương ái.                   D. Tôn sư trọng đạo.

Câu 5 (0,25 điểm). Làm gốm là nét đẹp nghề truyền thống của cư dân ở địa phương nào dưới đây?

  1. Làng Bát Tràng (Hà Nội). B. Làng Non Nước (Đà Nẵng).
  2. Làng Vòng (Hà Nội). D. Làng Nga Sơn (Thanh Hóa).

Câu 6 (0,25 điểm). Hát Dân ca Quan họ là nét đẹp truyền thống của cư dân ở địa phương nào sau đây?

  1. Thừa Thiên Huế. B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Bắc Ninh, Bắc Giang. D. Vĩnh Phúc, Phú Thọ.

Câu 7 (0,25 điểm). Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về truyền thống tôn sư trọng đạo?

  1. Lá lành đùm lá rách. B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
  2. Giấy rách phải giữ lấy lề. D. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.

Câu 8 (0,25 điểm). Truyền thống tốt đẹp nào được phản ánh trong câu ca dao dưới đây?

“Ai về, tôi gửi buồng cau

Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy,

Ai về, tôi gửi đôi giày

Phòng khi mưa gió để thầy, mẹ đi”.

  1. Hiếu thảo. B. Hiếu học.
  2. Chăm chỉ. D. Yêu nước.

Câu 9 (0,25 điểm). Hành động: mở các “cây ATM gạo”, “cây ATM khẩu trang”,… để giúp đỡ người dân gặp khó khăn do tác động của đại dịch COVID-19 được xuất phát từ truyền thống nào dưới đây?

  1. Cần cù lao động. B. Tôn sư trọng đạo.
  2. Tương thân, tương ái. D. Dũng cảm, kiên cường.

Câu 10 (0,25 điểm). Anh P sau khi học đại học đã về quê để phát triển nghề làm gốm truyền thống của quê hương, sau nhiều năm, sản phẩm gốm sứ từ cơ sở sản xuất của anh P đã được tiêu thụ nhiều nơi trên đất nước và giải quyết việc làm cho nhiều người dân trong vùng.

Trường hợp này cho thấy: anh P là người như thế nào?

  1. Biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương.
  2. Chưa có tầm nhìn xa trong việc sản xuất, kinh doanh.
  3. Không biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương.
  4. Không biết bắt kịp xu thế phát triển kinh tế trong thời đại mới.

Câu 11 (0,25 điểm). Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm dưới đây: “…….. là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác”.

  1. Di sản văn hóa. B. Thuần phong, mĩ tục.
  2. Truyền thống dân tộc. D. Phong tuch, tập quán.

Câu 12 (0,25 điểm). Di sản văn hóa bao gồm di sản văn hóa vật thể và

  1. di sản văn hóa vật chất. B. di sản văn hóa phi vật thể.
  2. danh lam thắng cảnh. D. di tích lịch sử - văn hóa.

Câu 13 (0,25 điểm). Di sản văn hóa phi vật thể không bao gồm nội dung nào dưới đây?

  1. Di vật, bảo vật quốc gia. B. Làn điệu dân ca truyền thống.
  2. Trò chơi dân gian. D. Lễ hội truyền thống.

Câu 14 (0,25 điểm). Di sản nào dưới đây là di sản văn hóa vật thể?

  1. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Dân ca Quan họ.
  2. Văn Miếu – Quốc Tử Giám. D. Nghi lễ và trò chơi kéo co.

Câu 15 (0,25 điểm). Nhận định nào dưới đây không đúng về di sản văn hóa?

  1. Chỉ những sản phẩm vật chất mới được coi là di sản văn hóa.
  2. Di sản văn hóa là tài sản và niềm tự hào của toàn dân tộc.
  3. Di sản văn hóa gồm: di sản vật thể và di sản phi vật thể.
  4. Góp phần phát triển văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc.

Câu 16 (0,25 điểm). Theo Điều 14 luật di sản văn hóa năm 2001, các tổ chức, cá nhân có quyền nào sau đây?

  1. Chiếm đoạt và sử dụng trái phép các bảo vật quốc gia.
  2. Vận chuyển trái phép bảo vật quốc gia ra nước ngoài.
  3. Tham quan, nghiên cứu về di sản văn hóa.
  4. Phá hoại các di sản văn hóa.

Câu 17 (0,25 điểm). Trong quá trình đào móng để lầm lại nhà, ông K đã phát hiện ra một số chén đĩa, bình hoa bằng gốm sứ có hoa văn đẹp mắt. Hoa văn và màu men gốm trên số chén đĩa, bình hoa đó mang nét đặc trưng của gốm hoa nâu thời Trần. Chuyện ông K đào được cổ vật truyền ra ngoài, có nhiều người tới hỏi mua và trả giá cao.

Trong trường hợp trên, theo em, ông K nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây?

  1. Tổ chức đấu giá để bán số cổ vật vừa tìm được.
  2. Cất giữ số cổ vật đó và coi đó là “bảo vật gia truyền”.
  3. Cất giữ một nửa, còn một nửa thì nộp lại cho chính quyền địa phương.
  4. Nhanh chóng báo cáo và giao nộp toàn bộ cổ vật cho cơ quan chức năng.

Câu 18 (0,25 điểm). Quan tâm được hiểu là

  1. thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh.
  2. đặt mình vào vị trí của người khác để hiểu được cảm xúc của họ.
  3. sự cho đi hoặc giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
  4. tôn trọng và tin tưởng mọi người xung quanh.

Câu 19 (0,25 điểm). Cảm thông là đặt mình vào vị trí người khác để

  1. chiếm được lòng tin của người đó. B. nhận được sự yêu mến của người đó.
  2. hiểu được cảm xúc của người đó. D. trêu chọc, mỉa mai người đó.

Câu 20 (0,25 điểm). Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự sẻ chia?

  1. Chia ngọt, sẻ bùi. B. Tích tiểu thành đại.
  2. Năng nhặt, chặt bị. D. Ở hiền gặp lành.

Câu 21 (0,25 điểm). Người biết quan tâm, cảm thông, chia sẻ là người thường xuyên

  1. đặt lợi ích của bản thân lên hàng đầu.
  2. động viên, an ủi khi người khác gặp khó khăn.
  3. bất chấp mọi việc để đạt được mục đích cá nhân.
  4. trêu ghẹo, gây gổ, đánh nhau với người khác.

Câu 22 (0,25 điểm). Để rèn luyện đức tính cảm thông, quan tâm, chia sẻ với người khác, mỗi chúng ta nên có biểu hiện nào sau đây?

  1. Không chơi với những bạn học kém.
  2. Làm ngơ khi thấy người bị tai nạn giao thông.
  3. Sẵn sàng cho đi khi người khác gặp khó khăn.
  4. Quan tâm người khác khi bản thân thấy có lợi.

Câu 23 (0,25 điểm). Hành động nào sau đây không thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ?

  1. Trời mưa, Lan giúp mẹ cất quần áo vào nhà.
  2. Xa lánh, chế nhạo bạn có tật nói ngọng.
  3. An ủi, động viên, hỗ trợ nạn nhân trong các cuộc hỏa hoạn.
  4. Trao thưởng, khuyến khích học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 24 (0,25 điểm).  A và N là bạn cùng lớp và ở gần nhà nhau. N bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Hết giờ học, A sang nhà, đưa vở của mình cho N chép và giải thích những chỗ khó hiểu để N có thể theo kịp bào học trên lớp. H là bạn cùng lớp, thấy vậy, nên đã trách A làm thế là không đúng vì việc học là nhiệm vụ của học sinh, N phải tự tìm hiểu và hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình.

Trong trường hợp trên, bạn học sinh nào đã biết quan tâm, cảm thông, chia sẻ?

  1. Bạn H. B. Bạn A. C. Bạn H và N.                                                                 D. Bạn A và H.
  2. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Theo em, di sản văn hóa là gì? Hãy kể một số di sản văn hóa mà em biết. Từ đó, hãy cho biết ý nghĩa của di sản văn hóa đối với con người và xã hội.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy đọc các tình huống và trả lời câu hỏi:

  1. Phát huy truyền thống “Uống nước nhớ nguồn”, trường của H tổ chức lễ dâng hương tại khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ. Sau lễ dâng hương, các bạn tập trung nghe kể về những tấm gương hi sinh anh dũng chống giặc ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc. Trong khi các bạn trật tự ngồi nghe thì H lại đùa nghịch, trêu chọc khiến các bạn xung quanh mất tập trung.

Em có đồng tình với hành động của H không? Nếu là bạn của H, em sẽ khuyên H điều gì?

  1. Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, trường của T tổ chức cuộc thi nấu ăn giữa các chi đội. Khi cả lớp thảo luận sẽ chọn nấu món gì, T đề xuất chọn các món ăn truyền thống của quê hương xứ Huế như bún bò, bánh bèo, nem lụi,… nhưng một số bạn lại cho rằng những món ăn bình dân như vậy không phù hợp để đi thi mà nên chọn những món ăn nước ngoài sẽ mới mẻ và hợp thời hơn.

Nếu là T, em sẽ thuyết phục các bạn trong lớp như thế nào?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

      

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7

BỘ CÁNH DIỀU

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương

4

0

4

0

0

1

2

0

10

1

4,5

Bài 2: Bảo tồn di sản văn hóa

2

1

4

0

0

0

1

0

7

1

3,75

Bài 3: Quan tâm, cảm thông và chia sẻ

2

0

4

 0

0

0

0

0

7

0

1,75

Tổng số câu TN/TL

8

1

12

0

0

1

4

0

24

2

10,0

Điểm số

2,0

2,0

3,0

0

0

2,0

1,0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công dân 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay