Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. “Chăm chỉ, chịu khó làm việc một cách thường xuyên, phấn đấu hết mình vì công việc” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Lao động cần cù.
B. Lao động sáng tạo.
C. Làm việc hăng say.
D. Làm việc hiệu quả.
Câu 2. Mỗi chúng ta cần phải lao động cần cù và sáng tạo vì:
| A. để vừa lòng bố mẹ và người thân. | B. áp lực gia đình và bạn bè. |
| C. hoàn cảnh xô đẩy phải làm việc. | D. để hoàn thiện và phát triển bản thân. |
Câu 3. Một trong những biểu hiện của lao động không có tính sáng tạo là
| A. làm việc qua loa đại khái. | B. luôn suy nghĩ và tìm tòi. |
| C. luôn tìm kiếm ý tưởng mới. | D. say mê nghiên cứu và tìm tòi. |
Câu 4. Cần tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc trên thế giới vì:
A. Có những nét đẹp văn hóa truyền thống riêng.
B. Đều giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
C. Có phương thức sinh hoạt và ngôn ngữ giống nhau.
D. Đều giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
Câu 5. Khi nhắc tới “xứ sở kim chi” là nói tới quốc gia nào?
| A. Trung Quốc | B. Hàn Quốc | C. Nhật Bản | D. Thái Lan |
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?
A. Kì thị, phân biệt giữa dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
B. Tôn trọng tính cách, truyền thống… của các dân tộc.
C. Kì thị, phân biệt chủng tộc giữa người da trắng và da màu.
D. Từ chối tìm hiểu những giá trị tốt đẹp của các dân tộc.
Câu 12. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Tìm hiểu về truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc…
B. Có thái độ phân biệt, kì thị văn hóa giữa các vùng miền, dân tộc.
C. Thiếu tích cực khi tham gia các hoạt động sinh hoạt văn hóa dân tộc.
D. Xấu hổ, tự ti về các di sản văn hóa vật chất và tinh thần của dân tộc.
Câu 13. Nhân vật nào dưới đây đã thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Bạn K giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật hát xẩm.
B. Anh T từ chối tham gia hoạt động thiện nguyện ở địa phương.
C. Gia đình ông C lấn chiếm đất đai của khu di tích lịch sử - văn hóa.
D. Chị X chê bai, tự ti, xấu hổ về làn điệu dân ca của quê hương mình.
Câu 14. Chủ thể nào trong tình huống sau đây đã thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
Tình huống: Anh P, chị T và chị X đều là du học sinh, hiện đang sinh sống và học tập tại Mỹ. Vào dịp Tết cổ truyền, anh P đề xuất ý tưởng cùng nhóm bạn trong câu lạc bộ du học sinh tổ chức các hoạt động Tết theo truyền thống của người Việt để giới thiệu với bạn bè quốc tế. Chị X và chị T không tán thành với ý tưởng này, hai chị cho rằng: “Trong văn hóa phương Tây không có Tết Nguyên đán, chúng ta đang học tập tại Mỹ, nên theo văn hóa của họ”.
A. Chị X.
B. Chị T.
C. Anh P.
D. Chị X và T.
Câu 15. Nhà trường tổ chức cuộc thi “Tìm hiểu về truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam”, bạn C không muốn tham gia vì cho rằng học sinh chỉ nên tập trung cho việc học tập. Nếu là bạn cùng lớp với C, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
B. Khuyên bạn C nên tích cực hưởng ứng cuộc thi.
C. Đồng tình với bạn C vì ý kiến này rất hợp lí.
D. Chê bai C vì C thiếu ý thức giữ gìn truyền thống.
Câu 16. Kim chi là món ăn truyền thống của người dân ở đất nước nào?
| A. Hàn Quốc. | B. Tây Ban Nha. | C. Bồ Đào Nha. | D. Nam Phi. |
Câu 17. Ki-mô-nô là trang phục truyền thống của người dân ở đất nước nào?
| A. Hàn Quốc. | B. Trung Quốc. | C. Nhật Bản. | D. Ấn Độ. |
Câu 18. Câu ca dao “Muốn no thì phải chăm làm/ Một hột thóc vàng, chín hột mồ hôi” phản ánh về đức tính tốt đẹp nào sau đây?
| A. Tinh thần hiếu học. | B. Lao động cần cù. |
| C. Tinh thần đoàn kết. | D. Lao động sáng tạo. |
Câu 19. Câu ca dao “Ăn thì muốn những miếng ngon/ Làm thì một việc cỏn con chẳng làm” muốn phê phán thái độ nào?
| A. Hà tiện, keo kiệt. | B. Kiêu căng, tự mãn. |
| C. Nhỏ nhen, ích kỉ. | D. Lười biếng lao động. |
Câu 20. Hành vi nào sau đây không phải là biểu hiện của sự cần cù, sáng tạo trong lao động?
A. Chị K thường xuyên cải biến các món ăn mới để cả nhà được ngon miệng.
B. Bạn M tái chế phế liệu thành vật dụng để dùng trong sinh hoạt hằng ngày.
C. Bạn T làm những việc bố mẹ giao một cách qua loa, hời hợt cho xong.
D. Anh P cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả công việc.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đ.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:
“Tại một xưởng cơ khí nhỏ ở Hà Nội, nhóm công nhân trẻ đã miệt mài nghiên cứu và chế tạo thành công máy cắt kim loại tự động từ những vật liệu tái chế. Nhờ sự cần cù lao động và sáng tạo trong thiết kế, chiếc máy không chỉ giúp tiết kiệm chi phí sản xuất mà còn nâng cao năng suất lao động. Sáng kiến này đã được áp dụng trong nhiều cơ sở sản xuất, đem lại hiệu quả kinh tế cao.”
(Theo Báo Lao động, 20/07/2023)
a. Câu chuyện trên chứng minh lao động cần cù, sáng tạo có thể đem lại hiệu quả kinh tế cao.
b. Nếu chỉ cần cù mà không sáng tạo thì sẽ không thể đạt hiệu quả tối ưu trong lao động.
c. Sáng kiến chỉ có ích cho nhóm công nhân, không áp dụng được ở nơi khác.
d. Nhóm công nhân trẻ đã chế tạo máy cắt kim loại tự động từ vật liệu tái chế.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích cần tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới.
Câu 2 (2,0 điểm): Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Trường của K tổ chức cho học sinh khối 8 và 9 tham gia lao động và chăm sóc các bồn hoa ở sân trường. Tuy nhiên, K lại cho rằng “hoạt động này không có gì bổ ích, mất thời gian, học sinh không cần tham gia các hoạt động như thế này...”
a. Theo em, suy nghĩ của bạn K đúng hay sai? Vì sao? Nếu là bạn của K, em sẽ khuyên K như thế nào?
b. Là học sinh, em sẽ làm gì để rèn luyện sự cần cù, sáng tạo trong học tập và lao động?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức | Tổng % điểm | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam | 8 TN | 4 TN | 12 câu | ||||
| 2 | Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| 3 | Bài 3. Lao động cần cù | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| Tổng câu và tổng điểm | 16 5đ | 6 2đ | 1 1đ | 1 2đ | 24 câu 10đ | ||||
| Tỉ lệ (%) | 40% | 35% | 25% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu kiến thức | 16 | 0 | 0 |
| Nhận thức và tư duy | 0 | 4 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 |
| TỔNG | 16 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu kiến thức | Nhận thức và tư duy | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 8 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam. | ||||||
| Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | - Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá. | 1 TL | |||||
| Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 4 TN | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. | ||||||
| Vận dụng | - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 16 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||