Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Việc làm nào dưới đây không kế thừa, phát huy truyền thông tốt đẹp của dân tộc?
A. Tự hào về những giá trị truyền tốt đẹp của dân tộc.
B. Gìn giữ truyền thống tốt đẹp cùng những hủ tục lạc hậu.
C. Trân trọng những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
D. Học tập, thực hành theo những chuẩn giá trị truyền thống.
Câu 2. Thái độ, hành vi nào sau đây thể hiện lòng tự hào truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử, khu tưởng niệm…
B. Viết vẽ bậy ở khu di tích, danh lam thắng cảnh.
C. Không cần tìm hiểu về truyền thống của dân tộc.
D. Kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.
Câu 3. Câu nào dưới đây phản ánh về truyền thống yêu nước, đoàn kết chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam?
| A. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa. | B. Không thầy đố mày làm nên. |
| C. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. | D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. |
Câu 4. Truyền thống dân tộc là những giá trị
| A. vật chất. | B. tinh thần. | C. của cải. | D. tài sản. |
Câu 5. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng
| A. dân số của mỗi dân tộc. | B. tư tưởng bá quyền của dân tộc. |
| C. giá trị đồng tiền của dân tộc. | D. tính cách của các dân tộc. |
Câu 6. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới đồng thời chúng ta cần thể hiện thái độ như thế nào đối với dân tộc mình?
| A. Tự ti về dân tộc mình. | B. Từ bỏ nguồn gốc dân tộc. |
| C. Tự hào về dân tộc mình. | D. Phê phán mọi dân tộc. |
Câu 7..............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau đây: “Hiểu theo nghĩa rộng, ……… là cộng đồng người ổn định hợp thành nhân dân một nước, có lãnh thổ, quốc gia, nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung và có ý thức về sự thống nhất quốc gia của mình, gắn bó với nhau bởi lợi ích chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử dựng nước và giữ nước”.
| A. dân tộc. | B. quốc gia. | C. đất nước. | D. Tổ quốc. |
Câu 13. Chúng ta cần tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc, vì mỗi dân tộc đều
A. giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
B. có những nét đẹp văn hóa, truyền thống riêng.
C. giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
D. có những nghề thủ công truyền thống giống nhau.
Câu 14. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?
A. Kì thị, phân biệt giữa dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
B. Từ chối tìm hiểu những giá trị tốt đẹp của các dân tộc.
C. Kì thị, phân biệt chủng tộc giữa người da trắng và da màu.
D. Tôn trọng tính cách, truyền thống… của các dân tộc.
Câu 15. Câu tục ngữ nào dưới đây phản ánh về đức tính cần cù, chăm chỉ trong lao động?
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
B. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
C. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm.
D. Nên ăn có chừng, dùng có mực.
Câu 16. Câu ca dao “Muốn no thì phải chăm làm/ Một hột thóc vàng, chín hột mồ hôi” phản ánh về đức tính tốt đẹp nào sau đây?
A. Tinh thần hiếu học.
B. Lao động cần cù.
C. Tinh thần đoàn kết.
D. Lao động sáng tạo.
Câu 17. Câu ca dao “Ăn thì muốn những miếng ngon/ Làm thì một việc cỏn con chẳng làm” muốn phê phán thái độ nào?
A. Hà tiện, keo kiệt.
B. Kiêu căng, tự mãn.
C. Nhỏ nhen, ích kỉ.
D. Lười biếng lao động.
Câu 18. Câu tục ngữ “Bảy mươi còn học bảy mốt” phản ánh về truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam?
| A. Đoàn kết. | B. Yêu nước. | C. Hiếu thảo. | D. Hiếu học. |
Câu 19. Sinh ra và lớn lên ở Hà Nội, T thường được nghe ông kể về thời kháng chiến chống thực dân, đế quốc của người dân Thủ đô. T rất tự hào và rủ bạn bè cùng lập nhóm tìm hiểu lịch sử chống giặc ngoại xâm của các thế hệ trước. Nếu nhận được lời mời của T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây?
A. Đồng ý và tham gia một cách hăng hái, tích cực.
B. Làm ngơ vì truyền thống đó không gì đáng tự hào.
C. Không tham gia, vì không nên hoài cổ về quá khứ.
D. Không thích nhưng vẫn đồng ý để khỏi mất lòng bạn.
Câu 20. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật đờn ca tài tử.
B. Sáng tác các tác phẩm thơ ca ca ngợi vẻ đẹp của đất nước.
C. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử - văn hóa.
D. Tích cực tham gia các lễ hội truyền thống của quê hương.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
“Tại tỉnh Quảng Nam, anh Trần Văn Bình – một nông dân trẻ – đã không ngừng tìm tòi, học hỏi kỹ thuật trồng rau sạch trong nhà lưới. Nhờ sự cần cù và sáng tạo, anh đã thiết kế hệ thống tưới nhỏ giọt tự động, vừa tiết kiệm nước, vừa giảm công sức lao động. Mô hình này không chỉ giúp gia đình anh có thu nhập ổn định mà còn được nhiều hộ dân trong vùng áp dụng, góp phần phát triển kinh tế địa phương.”
Theo Báo Nông thôn ngày nay, 05/04/2023)
a. Qua câu chuyện trên có thể thấy: cần cù và sáng tạo trong lao động mang lại lợi ích cả cho cá nhân lẫn xã hội.
b. Sự cần cù và sáng tạo của anh Bình là yếu tố quyết định thành công.
c. Mô hình trồng rau sạch đã giảm công sức lao động cho người nông dân.
d. Mô hình của anh Bình chỉ mang lại lợi ích cho gia đình, không ảnh hưởng đến cộng đồng.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Truyền thống tốt đẹp của dân tộc có những giá trị nào?
Câu 2 (2,0 điểm): Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Bạn K và N cùng đi xem văn nghệ ở trường. Khi đến tiết mục văn nghệ của lớp 8A, bạn P (người dân tộc Tày) đã biểu diễn tiết mục hát Then bằng tiếng Tày. Bạn K tập trung lắng nghe, nhưng bạn N lại cười đùa với một số bạn khác. Không những thế N còn hỏi bạn K: “Này, bạn P hát xì xồ như thế, cậu có hiểu gì không mà nghe chăm chú thế?”. Câu hỏi:
a. Em đồng tình hay không đồng tình về thái độ và hành động của bạn nào? Vì sao?
b. Em có lời khuyên gì cho 2 bạn đó?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức | Tổng % điểm | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam | 8 TN | 4 TN | 12 câu | ||||
| 2 | Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| 3 | Bài 3. Lao động cần cù | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| Tổng câu và tổng điểm | 16 5đ | 6 2đ | 1 1đ | 1 2đ | 24 câu 10đ | ||||
| Tỉ lệ (%) | 40% | 35% | 25% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu kiến thức | 16 | 0 | 0 |
| Nhận thức và tư duy | 0 | 4 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 |
| TỔNG | 16 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu kiến thức | Nhận thức và tư duy | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 8 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam. | ||||||
| Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | - Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá. | 1 TL | |||||
| Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 4 TN | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. | ||||||
| Vận dụng | - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 16 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||