Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Truyền thống tốt đẹp dân tộc Việt Nam?

A. Tảo hôn.B. Tôn sư trọng đạo.C. Lười biếng, ỉ lại.D. Thờ ơ, ích kỉ.

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 7. Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì?

A. Học tất cả các mặt tích cực không cần chọn lọc.

B. Học tất cả những gì là văn hóa nước ngoài.

C. Chỉ học những điều khác biệt ở Việt Nam không có.

D. Học hỏi các mặt tích cực có chọn lọc.

Câu 8. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng

A. phong tục, tập quán của các dân tộc.B. tư tưởng bá quyền của các dân tộc.
C. giá trị đồng tiền của các dân tộc.D. dân số của mỗi dân tộc.

Câu 9. Việc làm nào sau đây thể hiện việc không tôn trọng và học tập các dân tộc khác?

A. Đọc sách báo tìm hiểu văn hóa của các nước.

B. Sưu tầm các hình ảnh đẹp về văn hóa của nước ngoài.

C. Chỉ dùng Tiếng Việt, chỉ kết bạn với người Việt.

D. Học thêm ngôn ngữ của các nước trên thế giới.

Câu 10. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc thể hiện ở việc chúng ta tiếp thu những đặc trưng nào của các dân tộc?

A. Kì thị văn hóa.B. Phân biệt chủng tộc.C. Giá trị tốt đẹp.D. Phong tục lỗi thời.

Câu 11. Biểu hiện nào không tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc?

A. Làm quen với học sinh các nước trên thế giới. 

B. Bành trướng xâm lẫn.

C. Tìm hiểu văn hóa các nước trên thế giới. 

D. Tôn trọng nét đẹp văn hóa của các dân tộc.

Câu 12. Các bạn học sinh bàn luận với nhau về dân tộc ít người, có nhiều ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?

A. Họ là đồng bào của ta, chúng ta cần yêu thương và giúp đỡ họ phát triển về mọi mặt.

B. Họ cũng giống như chúng ta nên không cần ưu tiên giúp đỡ họ gì cả.

C. Họ nhận thức còn thấp nên không thích hợp để kết giao với ta.

D. Họ sống ở vùng xa nên không cần nhiều về vật chất và tinh thần từ ta.

Câu 13. Chăm chỉ, chịu khó làm việc một cách thường xuyên, phấn đấu hết mình vì công việc là lao động

A. sáng tạo.B. cần cù.C. hiệu quả.D. năng suất 

Câu 14. Một trong những biểu hiện của lao động sáng tạo là luôn luôn

A. trông chờ, dựa dẫm.B. lười biếng, ỷ lại.C. chăm chỉ.D. luôn suy nghĩ, tìm tòi.

Câu 15. Một cá nhân lao động sáng tạo thì trong công việc họ luôn luôn có xu hướng

A. chờ đợi kết quả của người khác.B. tìm tòi, cải tiến phương pháp.
C. sao chép kết quả của người khác.D. hưởng lợi từ việc làm của bạn bè.

Câu 16. Em tán thành với ý nào dưới đây?

A. Cần cù và sáng tạo không phải là khả năng bẩm sinh, mà là kết quả của sự rèn luyện.

B. Những người làm công tác nghiên cứu khoa học mới cần sáng tạo.

C. Trong học tập chỉ cần sự cần cù, không cần sáng tạo.

D. Những việc làm chân tay không cần phải có sự sáng tạo.

Câu 17. Trường hợp nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự sáng tạo trong lao động, học tập?

A. H sử dụng bản đồ tư duy vào việc liên kết các ý tưởng.

B. Trước một bài toán khó, H thường suy nghĩ để tìm ra nhiều cách giải khác nhau.

C. T luôn tìm ra những lý do để xin tiền mẹ đi chơi điện tử.

D. H luôn chủ động học tất cả các bài học.

Câu 18. Trước đây A không chăm chỉ học tập, ham chơi từ khi mẹ mua cho máy tính, A sử dụng để học trên mạng và tải tài liệu về tìm hiểu thêm. Việc làm đó thể hiện điều gì?

A. Lao động sáng tạo.B. Lao động thân thể.C. Lao động cần cù.D. Lao động chân tay.

Câu 19. Phương án nào sau đây là biểu hiện của sự cần cù, sáng tạo?

A. Có lối sống tự do cá nhân và cẩu thả.B. Có kế hoạch học tập và rèn luyện.
C. Thụ động trong học tâp, lao động.D. Không nghiêm khắc sửa chữa sai lầm.

Câu 20. Câu ca dao nào sau đây thể hiện sự cần cù trong lao động?

A. Một cây làm chẳng lên non/Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.

B. Chuồn chuồn bay thấp mưa ngập bờ ao/Chuồn chuồn bay cao mưa rào lại tạnh.

C. Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang/Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.

D. Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể/Con nuôi cha mẹ con kể từng ngày.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:

“Người Việt Nam từ bao đời nay nổi tiếng với truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. Từ những cánh đồng lúa nước đến các xưởng sản xuất, từ nông thôn đến thành thị, tinh thần siêng năng, bền bỉ luôn song hành cùng ý chí tìm tòi, đổi mới để đạt năng suất cao hơn. Trong thời kỳ hội nhập, nhiều bạn trẻ không ngừng học hỏi khoa học – công nghệ, khởi nghiệp sáng tạo, góp phần đưa đất nước phát triển. Cần cù và sáng tạo trong lao động không chỉ mang lại lợi ích cho bản thân mà còn cho cả cộng đồng, xã hội.”

(Theo Báo Lao động, 01/05/2023)

a. Cần cù và sáng tạo trong lao động mang lại lợi ích không chỉ cho cá nhân mà còn cho cộng đồng, xã hội. 

b. Tinh thần cần cù, bền bỉ luôn gắn liền với sự tìm tòi, đổi mới để nâng cao năng suất lao động. 

c. Trong thời kỳ hội nhập, thanh niên Việt Nam vẫn giữ nguyên cách lao động cũ, không cần học hỏi công nghệ mới. 

d. Người chỉ cần cần cù, chăm chỉ mà không có sáng tạo thì chắc chắn sẽ đạt hiệu quả cao trong mọi công việc.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày ý nghĩa của sự cần cù, sáng tạo trong lao động.   

Câu 2 (2,0 điểm): Tình huống: Bạn A mang trong mình dòng máu Việt Nam và Mỹ gốc Phi nên bị một số bạn trong lớp trêu chọc về màu da.

a) Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động đó của các bạn?

b) Nếu chứng kiến tình huống này em sẽ ứng xử như thế nào? 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

TTChương/ chủ đềĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thứcTổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
TNTLTNTLTNTL
1Giáo dục đạo đứcBài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam2 TN 4 TN1 TL  6 câu
2Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc6 TN 2 TN   8 câu
3Bài 3. Lao động cần cù4 TN 4 TN  1 TL 8 câu
Tổng câu và tổng điểm

12

3,75đ

 

10

3,25đ

1

 

1

24 câu

10đ

Tỉ lệ (%)30%45%25%100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lựcCấp độ tư duy
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
Tìm hiểu kiến thức1200
Nhận thức và tư duy 090
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học012
TỔNG12102

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu kiến thức 

Nhận thức và tư duy 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Bài 1.

Tự hào về truyền thống dân tộc 

Nhận biết

- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. 

- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam.

  

2 TN

  
Thông hiểu 

- Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. 

- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam.

  2 TN  
Vận dụng  Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam.2 TN  1 TL 
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc Nhận biết- Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  

2 TN 

1/2 TL

  
Thông hiểu Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  3 TN  
Vận dụng 

- Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.  

- Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá.

   

1 TN

1/2 TL

Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo Nhận biết

- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. 

- Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động.

  4 TN   
 Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động.  3 TN  
 Vận dụng  

- Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. 

- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động.

   1 TN
Số câu / loại câu    

13 câu TN

1/2 câu TL 

16 câu TN1,5 câu TL
Tỉ lệ %    15% 20%15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công dân 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay