Đề thi giữa kì 1 công dân 8 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn GDCD 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cần cù, sáng tạo là gì?
A. Có người giám sát, theo dõi thì làm không thì thôi.
B. Chỉ làm những việc dễ.
C. Chủ động, có trách nhiệm, hăng say trong công việc.
D. Lười biếng, ỷ lại cho người khác.
Câu 2. Ý kiến nào dưới đây không phải là ý nghĩa của lao động cần cù, sáng tạo?
A. Không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong công việc.
B. Rèn luyện được tính tự lập, tự chủ, ý chí kiên cường, bền bỉ.
C. Biết càng nhiều việc thì càng nhiều người nhờ giúp đỡ.
D. Thành công trong cuộc sống và được mọi người tin yêu, quý mến.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Bạn nào dưới đây đã lao động cần cù, sáng tạo?
A. Khi gặp phải những bài tập khó, Q thường đánh dấu lại rồi nhờ bạn bè, thầy cô giảng giải lại.
B. M thấy môn Giáo dục công dân chỉ là môn phụ, nên xem nhẹ và không bao giờ để tâm tới.
C. Mỗi khi cô giáo giao bài tập về nhà, M thường chờ H làm xong rồi chép.
D. H ghét lao động lớp, nên H thường lấy lý do sức khoẻ mà trốn tránh nhiệm vụ.
Câu 9. Trong các biểu hiện sau đây biểu hiện nào thể hiện không giữ gìn truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Lập nhóm tìm hiểu về truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm ở nơi mình sinh sống.
B. Tuyên truyền mọi người cùng tham gia giữ gìn các làn điệu dân ca địa phương.
C. Vận động các bạn trong lớp tham gia hội thi ‘Tự hào truyền thống quê hương do trường tổ chức.
D. Tham gia vào hoạt động mê tín, dị đoan.
Câu 10. Việc làm nào sau đây không phù hợp với giữ gìn truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Sống trong sạch, lương thiện.
B. Xem thường, gây tổn hại đến truyền thống quê hương.
C. Giới thiệu với mọi người về lễ hội truyền thống.
D. Trân trọng tự hào và tiếp nối truyền thống.
Câu 11. Gần đây trên mạng xã hội xuất hiện một số thông tin không chính xác về các ngày lễ hội truyền thống của Việt Nam. Theo em, mỗi người nên làm gì để có thể bảo vệ được nét đặc sắc riêng của dân tộc?
A. Mỗi người cần tìm hiểu về nét đẹp đặc sắc của quê hương mình, có các hành động cứng rắn để chống lại các tin đồn thất thiệt.
B. Lên mạng xã hội chửi bới.
C. Mặc kệ không quan tâm.
D. Nói xấu các nước khác vì họ cũng nói xấu mình.
Câu 12. Trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh cũng như phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc có vai trò như thế nào đối với nước ta hiện nay?
| A. Có thể cần hoặc không cần. | B. Động lực thúc đẩy phát triển. |
| C. Nhân tố quyết định nhất. | D. Đây là yếu tố không cần thiết. |
Câu 13. Việc liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nước ngoài với các cơ sở giáo dục Việt Nam nói đến việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc trong lĩnh vực nào dưới đây?
| A. Giáo dục và đào tạo. | B. Khoa học – Kĩ thuật. |
| C. Kinh tế – Xã hội. | D. Quốc phòng – An ninh. |
Câu 14. Giữ gìn và phát huy truyền thống của dân tộc chúng ta cần đấu tranh xoá bỏ tư tưởng nào dưới đây?
| A. Trọng nam khinh nữ. | B. Kính già, yêu trẻ. |
| C. Lá lành đùm lá rách. | D. Uống nước nhớ nguồn. |
Câu 15. Sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá được thể hiện thông qua việc: Mỗi dân tộc đều
A. có những nghề thủ công truyền thống giống nhau.
B. giống nhau về văn hoá ẩm thực, trang phục.
C. giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
D. có những nét văn hoá, truyền thống riêng.
Câu 16. Truyền thống dân tộc là những giá trị
| A. của cải. | B. tài sản. | C. tinh thần. | D. vật chất. |
Câu 17. Biểu hiện chưa thể hiện tính cần cù, sáng tạo?
A. Nhiệt tình tham gia các hoạt động tập thể.
B. Tích cực thực hiện kế hoạch đã đề ra.
C. Có ước mơ, hoài bão.
D. Chỉ làm việc khi được phân công.
Câu 18. Khoanh vào chữ cái trước phương án không phải truyền thống văn hóa tốt đẹp.
A. Cần cù lao động.
B. Thách cưới cao, tổ chức ma chay linh đình, kéo dài nhiều ngày.
C. Yêu nước, chống giặc ngoại xâm.
D. Trân trọng trang phục truyền thống của đồng bào các dân tộc.
Câu 19. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng:
| A. Tư tưởng bá quyền của dân tộc. | B. Giá trị đồng tiền của dân tộc. |
| C. Đặc trưng tính cách của các dân tộc. | D. Dân số của mỗi dân tộc. |
Câu 20. Ý kiến nào dưới đây thể hiện rõ nhất về ý nghĩa của lao động cần cù, sáng tạo?
A. Lao động cần cù, sáng tạo giúp em rèn luyện tính tự lập, tự chủ tích lũy kiến thức.
B. Lúc nào người khác nhắc thì mới làm.
C. Chỉ cần cần cù, sáng tạo học tập khi đến kì kiểm tra đánh giá.
D. Chỉ cần xây dựng kế hoạch học tập còn việc thực hiện tùy vào hoàn cảnh.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
“Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc anh em cùng sinh sống. Mỗi dân tộc đều có bản sắc văn hóa riêng, thể hiện qua tiếng nói, trang phục, phong tục tập quán, lễ hội… Sự đa dạng đó tạo nên bức tranh văn hóa phong phú và đặc sắc của đất nước. Việc tôn trọng, giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc không chỉ giúp tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân mà còn góp phần quảng bá hình ảnh Việt Nam ra thế giới.”
(Theo Báo Nhân Dân, 21/03/2022)
a. Sự đa dạng văn hóa của các dân tộc làm đất nước trở nên chia rẽ, khó đoàn kết.
b. Tôn trọng và phát huy giá trị văn hóa dân tộc giúp quảng bá hình ảnh Việt Nam ra thế giới.
c. Chỉ có dân tộc Kinh mới cần giữ gìn truyền thống, các dân tộc khác thì không quan trọng.
d. Giữ gìn và phát huy văn hóa các dân tộc là trách nhiệm chung của toàn xã hội.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày truyền thống của dân tộc Việt Nam có giá trị như thế nào đối với cá nhân, gia đình, quê hương, đất nước?
Câu 2 (2,0 điểm): Tình huống: Bạn V là học sinh lớp 8A và khá năng nổ trong học tập. Dù học trực tiếp hay trực tuyến, bạn V vẫn tham gia đầy đủ, nghiêm túc. Trong thời gian học trực tuyến, bạn V đã tự tìm hiểu các phần mềm ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập và chia sẻ với các bạn. Trong khi đó, bạn M là bạn học cùng lớp với bạn V, lại thường xuyên chơi điện tử trong các giờ học trực tuyến. Khi bạn V góp ý thì bạn M cho rằng: “Mình thấy bạn tốn thời gian tìm hiểu vô ích. Không cần thiết phải áp dụng các phần mềm thì vẫn học được mà. Học trực tuyến có ai kiểm tra kĩ đâu mà lo”.
a) Em có đồng ý với đánh giá của bạn M về bạn V không? Vì sao?
b) Em có lời khuyên gì với những bạn chưa có thói quen cần cù, sáng tạo?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức | Tổng % điểm | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam | 2 TN | 4 TN | 1 TL | 6 câu | |||
| 2 | Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc | 6 TN | 2 TN | 8 câu | |||||
| 3 | Bài 3. Lao động cần cù | 4 TN | 4 TN | 1 TL | 8 câu | ||||
| Tổng câu và tổng điểm | 12 3,75đ | 10 3,25đ | 1 1đ | 1 2đ | 24 câu 10đ | ||||
| Tỉ lệ (%) | 30% | 45% | 25% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu kiến thức | 12 | 0 | 0 |
| Nhận thức và tư duy | 0 | 9 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 1 | 2 |
| TỔNG | 12 | 10 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu kiến thức | Nhận thức và tư duy | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 2 TN | 1 TL | ||||
| Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 3 TN | |||||
| Vận dụng | - Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá. | 1 TN | |||||
| Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 4 TN | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 3 TN | |||||
| Vận dụng | - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 12 câu TN | 10 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 30% | 25% | 45% | ||||