Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị điện?
A. Bóng đèn.
B. Quạt điện.
C. Máy tính.
D. Tủ quần áo.
Câu 2. Tải tiêu thụ là:
A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện
B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện
D. Các nhà máy điện có công suất phát điện khác nhau, phương pháp sản xuất điện khác nhau như thủy điện, nhiệt điện,... đấu nối vào lưới điện thông qua trạm biến áp
Câu 3. Máy biến áp có tác dụng
A. biến đổi cường độ dòng điện.
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện.
Câu 4. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha
B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha
C. Đường dây ba pha và tải ba pha
D. Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
Câu 5. Nguồn năng lượng không tái tạo được sử dụng để sản xuất điện năng là:
A. Nước
B. Than đá
C. Mặt trời
D. Gió
Câu 6. Công việc trong hình vẽ thuộc ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Sản xuất và chế tạo thiết bị điện.
B. Bảo dưỡng và sửa chữa điện.
C. Lắp đặt điện.
D. Thiết kế điện.
Câu 7. Thiết bị nào dưới đây không là tải tiêu thụ của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Trạm biến áp
B. Tủ điện phân phối tổng
C. Máy khoan bàn
D. Tủ điện chiếu sáng
Câu 8. Tác dụng nhiệt của dòng điện được ứng dụng trong:
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Nam châm điện.
D. Pin.
Câu 9. Đâu không phải là đặc điểm của mạng điện hạ áp trong sinh hoạt?
A. Số lượng hộ gia đình sử dụng điện lớn.
B. Tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán.
C. Mức điện áp thấp.
D. Mạng điện áp dùng trong sinh hoạt của Việt Nam có điện áp 110V, tần số 50Hz
Câu 10. Mạng điện hạ áp dụng trong sinh hoạt có tần số điện lưới là bao nhiêu?
A. 70Hz
B. 60Hz
C. 40Hz
D. 50Hz
Câu 11. Ở nhà máy thủy điện
A. nhiệt năng biến thành cơ năng, rồi thành điện năng.
B. thế năng chuyển hóa thành động năng, rồi thành điện năng.
C. quang năng biến thành điện năng.
D. hóa năng biến thành điện năng.
Câu 12. Yêu cầu quan trọng nhất đối với một kỹ sư điện là gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt.
B. Kiến thức chuyên môn về điện.
C. Sức khỏe tốt.
D. Tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 13. Cách nối các pha trong mạch điện xoay chiều ba pha phổ biến là:
A. Nối tiếp.
B. Song song.
C. Nối hình sao và hình tam giác.
D. Nối hỗn hợp.
Câu 14. Bộ phận trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện năng là:
A. lò đốt than
B. nồi hơi
C. máy phát điện
D. tua bin
Câu 15. Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha
D. Ac quy
Câu 16. Chức năng của đường dây truyền tải và phân phối
A. Tạo ra điện năng cung cấp cho hệ thống điện quốc gia
B. Kết nối nguồn điện, các trạm biến áp và tải tiêu thụ
C. Chuyển đổi cấp điện áp từ điện áp thấp lên điện áp cao
D. Biến điện năng thành dạng năng lượng khác
Câu 17. Hệ thống điện quốc gia có thành phần nào sau đây
A. Nguồn điện, các lưới điện, các thiết bị điện
B. Các lưới điện, các thiết bị điện, các hộ tiêu thụ điện
C. Các hộ tiêu thụ điện, các lưới điện, các thiết bị điện
D. Nguồn điện, các lưới điện, các hộ tiêu thụ điện
Câu 18. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Các loại động cơ điện, các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện
B. Các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện, các thiết bị chiếu sáng
C. Các thiết bị chiếu sáng, các loại động cơ điện, các dụng cụ sửa chữa điện
D. Các loại động cơ điện, các thiết bị điện, các thiết bị chiếu sáng
Câu 19. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?
A. Ud = 220V
B. Ud = 433,01V
C. Ud = 127,02V
D. Ud = 658,2V
Câu 20. Lưới điện phân phối có cấp điện áp là bao nhiêu?
A. Trên 110kV
B. Từ 110kV trở xuống
C. Trên 220kV
D. Từ 220kV trở xuống
Câu 21. Để làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện, bạn nên theo học ngành:
A. Công nghệ thông tin
B. Điện tử - viễn thông
C. Cơ khí
D. Xây dựng
Câu 22. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ không bao gồm loại nào dưới đây?
A. Các loại động cơ điện
B. Các thiết bị điện
C. Các thiết bị chiếu sáng
D. Các dụng cụ điện
Câu 23. Thiết bị nào trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ không được đặt ở phân xưởng sản xuất?
A. Tủ điện phân phối tổng
B. Tủ điện phân phối nhánh
C. Tủ điện động lực
D. Tủ điện chiếu sáng
Câu 24. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 219,4V
B. Up = 658,2V
C. Up = 380V
D. Up = 220V
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các nhà máy điện đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất điện năng
a. Để tăng hiệu suất của nhà máy nhiệt điện, ta có thể tăng nhiệt độ của hơi nước đi vào tua bin.
b. Việc truyền tải điện năng đi xa thường sử dụng điện hạ áp để giảm tổn hao.
c. Chi phí sản xuất điện từ năng lượng mặt trời luôn cao hơn so với các nguồn năng lượng khác.
d. Năng lượng gió là nguồn năng lượng vô tận nhưng không ổn định.
Câu 2. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là hệ thống điện cung cấp năng lượng cho các xưởng sản xuất, cơ sở sản xuất nhỏ, với công suất tiêu thụ thường từ vài chục đến vài trăm kW.
a. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thường sử dụng điện áp 220V một pha.
b. Tủ điện trong mạng điện sản xuất chỉ có chức năng bảo vệ.
c. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch, aptomat sẽ tự động cắt mạch để bảo vệ hệ thống.
d. Việc sử dụng dây dẫn trần trong nhà xưởng rất nguy hiểm và dễ gây chập điện
Câu 3. Mạch điện xoay chiều ba pha cung cấp điện năng với hiệu suất cao, độ tin cậy và linh hoạt trong việc truyền tải và phân phối điện năng.
a) Để cải thiện hệ số công suất của mạch điện ba pha, ta có thể sử dụng tụ điện.
b) Mạch điện ba pha không cân bằng sẽ gây ra tổn hao năng lượng và làm giảm tuổi thọ của thiết bị.
c) Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch điện ba pha chỉ phụ thuộc vào tính chất của tải.
d) Trong mạch điện ba pha không cân bằng, công suất của các pha khác nhau nên không thể tính tổng công suất bằng cách nhân 3.
Câu 4. Hệ thống điện quốc gia là một mạng lưới phức tạp bao gồm các nhà máy điện, đường dây truyền tải, trạm biến áp và các thiết bị phân phối, cung cấp điện năng cho toàn bộ quốc gia.
a) Hệ thống điện quốc gia chỉ bao gồm các nhà máy điện và đường dây truyền tải.
b) Điện áp truyền tải càng cao thì tổn hao điện năng trên đường dây càng lớn.
c) Việc xây dựng các nhà máy điện mới sẽ giúp giải quyết hoàn toàn vấn đề thiếu điện.
d) Việc sử dụng đồng hồ đo điện thông minh giúp người dùng tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C3 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C4 C6 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C1 C13 | ||||||
Thông hiểu | - Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao. | 1 | C15 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 4 | C19 C24 | C3a C3b C3c C3d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C2 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C16 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | 4 | C20 | C4a C4b C4c C4d | |||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C5 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C11 C14 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C18 C22 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | 4 | C7, C23 | C2a C2b C2c C2d | |||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C9 |