Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Điện năng được chuyển đổi thành các dạng năng lượng nào để phục vụ cuộc sống?
A. Ánh sáng, nhiệt năng, điện năng.
B. Âm thanh, hình ảnh, nhiệt năng.
C. Điện năng, hóa năng, cơ năng.
D. Nhiệt năng, cơ năng, ánh sáng.
Câu 2. Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện?
A. Kỹ sư thiết kế điện
B. Thợ sửa chữa điện tử
C. Kỹ sư xây dựng dân dụng
D. Kỹ sư điện lực
Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị điện?
A. Bóng đèn.
B. Quạt điện.
C. Máy tính.
D. Cây bút.
Câu 4. Cách nối nguồn và tải ba pha hình sao:
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 5. Nguồn điện là:
A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện
B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện
D. Các nhà máy điện có công suất phát điện khác nhau, phương pháp sản xuất điện khác nhau như thủy điện, nhiệt điện,... đấu nối vào lưới điện thông qua trạm biến áp
Câu 6. Công việc chính của một kỹ sư thiết kế điện là gì?
A. Lắp đặt hệ thống điện.
B. Sửa chữa các thiết bị điện.
C. Thiết kế các mạch điện, hệ thống điện.
D. Vận hành các nhà máy điện.
Câu 7. Nguồn năng lượng tái tạo được sử dụng để sản xuất điện năng là:
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Sóng biển
D. Khí tự nhiên
Câu 8. Thiết bị nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành sản xuất thiết bị điện?
A. Bóng đèn
B. Máy tính
C. Ô tô
D. Máy biến áp
Câu 9. Vì sao cần truyền tải điện năng ở hiệu điện thế cao?
A. Để giảm hao phí trên đường dây.
B. Để tăng cường độ dòng điện.
C. Để giảm điện trở của dây dẫn.
D. Để tăng công suất truyền tải.
Câu 10. Trạm biến áp là:
A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện
B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện
D. Các nhà máy điện có công suất phát điện khác nhau, phương pháp sản xuất điện khác nhau như thủy điện, nhiệt điện,... đấu nối vào lưới điện thông qua trạm biến áp
Câu 11. Dòng điện xoay chiều ba pha là:
A. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ và có góc pha lệch nhau 120o giữa các pha
B. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, khác biên độ và có góc pha lệch nhau 120o giữa các pha
C. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ và có góc pha lệch nhau 60o giữa các pha
D. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, khác biên độ và có góc pha lệch nhau 60o giữa các pha
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhà máy thủy điện?
A. Nếu lượng nước, chảy xuống trong một đơn vị thời gian càng nhiều thì công suất nhà máy điện càng lớn.
B. Nếu mức nước trong hồ càng cao thì công suất nhà máy điện càng lớn.
C. Nếu hồ nước ở độ cao càng lớn thì công suất nhà máy điện càng lớn.
D. Có thể tăng công suất nhà máy điện bằng cách tăng diện tích hồ nước mà không cần tăng số máy phát điện.
Câu 13. Lưới điện quốc gia có thành phần nào sau đây?
A. Các đường dây truyền tải và phân phối, các trạm điện
B. Các trạm điện, hệ thống giám sát và điều khiển
C. Các đường dây truyền tải và phân phối, các hộ tiêu thụ điện
D. Các đường dây truyền tải và phân phối, các trạm điện, hệ thống giám sát và điều khiển
Câu 14. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ cấp điện cho tải tiêu thụ khoảng
A. Vài chục kW đến vài trăm kW
B. Vài trăm kW đến vài nghìn kW
C. Vài nghìn kW đến vài trăm nghìn kW
D. Vài trăm nghìn kW đến vài triệu Kw
Câu 15. Trong nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào dưới đây được chuyển hoá thành điện năng?
A. Năng lượng nguyên tử.
B. Cơ năng.
C. Nhiệt năng.
D. Hóa năng.
Câu 16. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = √3 Ip
B. Id = Ip
C. Ud = Up
D. Id = √3 Id
Câu 17. Đặc điểm thứ nhất của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Tải phân bố tập trung
B. Dùng máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp có điện áp dây/pha là 380/220V
C. Mạng điện dùng cho các thiết bị sản xuất và mạng điện chiếu sáng hoạt động độc lập
D. Dùng máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp có điện áp dây/pha là 380/110V
Câu 18. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn điện trong lắp đặt hệ thống điện nhằm:
A. Đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
B. Giảm chi phí thi công.
C. Ngăn ngừa các sự cố điện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
D. Tăng tuổi thọ của thiết bị điện.
Câu 19. Quan sát sơ đồ mạch điện ba pha sau đây và cho biết mạch điện ba pha được nối theo kiểu gì?
A. Nguồn nối hình sao (Y), tải hình tam giác (∆)
B. Nối hình sao (Y) không dây trung tính
C. Nối hình sao (Y) có dây trung tính OO’
D. Nối hình tam giác (∆)
Câu 20. Vai trò của tủ điện phân phối tổng
A. Lấy điện từ tủ điện phân phối nhánh để cấp cho tải tiêu thụ
B. Lấy điện từ tủ điện phân phối tổng để phân phối tiếp cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng trong phân xưởng
C. Lấy điện từ đường hạ áp 380/220V của máy biến áp để phân phối cho các tủ điện phân phối nhánh
D. Lấy nguồn điện từ tủ điện phân phối nhánh để cấp cho hệ thống chiếu sáng của phân xưởng
Câu 21. Một máy phát điện ba pha có điện áp dây là 380V. Tính điện áp pha nếu biết nối hình sao?
A. Up = 380V
B. Up = 220V
C. Up = 199,1V
D. Up = 550V
Câu 22. Cấp điện áp nào thường được sử dụng trong mạng điện hạ áp ở Việt Nam?
A. 500V
B. 100V
C. 220V
D. 320V
Câu 23. Trạm tăng áp có trong sơ đồ:
A. Từ 22kV lên 220kV và từ 22kV lên 110kV
B. Từ 0,4 kV lên 22kV và từ 22kV lên 110kV
C. Từ 0,4kV lên 110kV và từ 22kV lên 110kV
D. Từ 0,4 kV lên 22kV và từ 22kV lên 110kV
Câu 24. Tủ điện phân phối tổng không chứa các thiết bị nào dưới đây:
A. Thiết bị đóng – cắt nguồn điện
B. Aptomat ba pha loại ACB
C. Aptomat ba pha loại MCCB
D. Aptomat ba pha loại MCB
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Sản xuất điện năng là quá trình chuyển đổi năng lượng từ các nguồn khác như năng lượng nhiệt, năng lượng thủy lực, năng lượng gió... thành điện năng. Các nhà máy điện đóng vai trò quan trọng trong quá trình này, sử dụng các máy phát điện để tạo ra dòng điện xoay chiều.
a. Tất cả các nhà máy điện đều sử dụng nước để làm mát.
b. Điện năng được truyền đi bằng đường dây cao áp để giảm tổn hao.
c. Năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng sạch và an toàn tuyệt đối.
d. Mỗi nước có nguồn năng lượng chủ yếu khác nhau để sản xuất điện tùy thuộc vào điều kiện tự nhiên và kinh tế.
Câu 2. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là một phần quan trọng của hệ thống điện quốc gia, cung cấp điện năng cho các hộ gia đình, tòa nhà và các cơ sở sản xuất nhỏ.
a. Việc sử dụng dây dẫn quá nhỏ sẽ dẫn đến hiện tượng nóng dây và giảm tuổi thọ của thiết bị điện.
b. Công suất tiêu thụ của một hộ gia đình phụ thuộc vào điện áp và cường độ dòng điện.
c. Aptomat chỉ có chức năng cắt mạch khi xảy ra sự cố ngắn mạch.
d. Việc sử dụng đồng hồ đo điện ba pha là bắt buộc đối với tất cả các hộ gia đình.
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha
a. Có hai cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha: Nối Y – ∆ và ∆ - Y
b. Mạch ba pha ba dây: chỉ có ba dây A – A, B – B, C – C. Các dây này gọi là dây pha
c. Mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng khi nguồn đối xứng, đường dây đối xứng và tải điện đối xứng
d. Mạch ba pha bốn dây gồm có ba dây pha A – A, B – B, C – C và một dây Y – Y gọi là dây trung tính
Câu 4. Mạch điện xoay chiều ba pha là hệ thống điện cung cấp năng lượng cho các thiết bị công nghiệp và dân dụng.
a) Dòng điện xoay chiều ba pha có ba pha lệch pha nhau 90 độ.
b) Dây trung tính chỉ có trong mạch điện ba pha nối hình sao.
c) Điện áp dây luôn lớn hơn điện áp pha trong mạch điện ba pha.
d) Nối hình tam giác thường được sử dụng cho các tải có công suất lớn.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C3 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C2 C6 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C18 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C4 C11 | ||||||
Thông hiểu | - Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao. | 1 | C16 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 8 | C19 C21 | C3a C3b C3c C3d C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C5 C10 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C13 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | C23 | |||||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C7 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C12 C15 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C14 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 1 | C20 | |||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C22 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | 4 | C24 | C2a C2b C2c C2d |