Đề thi giữa kì 1 địa lí 12 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Địa lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Địa lý. Khối: 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?
A. Cao nguyên.
B. Nông thôn.
C. Đồi trung du
D. Thành thị.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH, NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh | Hải Dương | Bắc Giang | Khánh Hoà | | Đồng Tháp |
Số dân | 1 807,5 | 1 691,8 | 1 232,4 | 1 693,3 |
Số dân thành thị | 456,8 | 194,5 | 555,0 | 300,8 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2021?
A. Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp.
C. Khánh Hòa thấp hơn Hải Dương.
B. Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa.
D. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh | Thái Bình | Phú Yên | | Kom Tum | Đồng Tháp |
Số dân | 1793 | 910 | 535 | 1993 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của một số tỉnh nước ta, năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Cột.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng giảm nhanh, liên tục.
B. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
C. Rừng nghèo và mới phục hồi chiếm tỉ lệ lớn.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
Câu 11. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở đồng bằng Bắc Bộ có hướng chủ yếu là
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của
A. Nằm ở phía tây Thái Bình Dương.
vị trí địa lí nước ta?
B. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
C. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Có rất nhiều dân tộc ít người.
B. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
C. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
D. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
Câu 14. Tài nguyên khoáng sản của nước ta đa dạng là do
A. khí hậu ngày càng lạnh dẫn đến quá trình hoá thạch diễn ra nhanh chóng.
B. các vận động tạo núi diễn ra liên tục ở giai đoạn Tân kiến tạo.
C. nằm gần hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
D. nằm trong “vành đai lửa” Thái Bình Dương.
Câu 15. Sự phân hóa thiên nhiên của vùng núi Đông Bắc và Tây bắc chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. phân bố của các kiểu thảm thực vật.
C. tác động của gió mùa và hướng núi.
D. sự phân bố độ cao địa hình.
Câu 16. Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 17. Chiếm diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta là đất
A. mùn thô
B. phù sa
C. feralit.
D. xám phù sa cổ.
Câu 18. Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam chủ yếu vì
A. có nền địa hình thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền nhiệt độ thấp hơn.
D. có nền địa hình cao hơn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số địa điểm ở nước ta năm 2022
(Đơn vị: C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Nhiệt độ trung bình tháng 1 | Nhiệt độ trung bình tháng 7 |
Hà Nội | 25,0 | 18,6 | 30,6 |
Huế | 25,1 | 21,6 | 29,1 |
Cà Mau | 27,8 | 27,1 | 27,9 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
a) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam do ảnh hưởng của vị trí địa lí, gió mùa, hình dáng lãnh thổ và địa hình.
b) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
c) Cà Mau có biên độ nhiệt năm cao nhất.
d) Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Huế.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Việt Nam nằm ở phía đông nam của châu Á, trên bán đảo Đông Dương. Phần đất liền nước ta giới hạn từ vĩ độ 8°34′B đến vĩ độ 23°23′B và từ kinh độ 102°09'Đ đến kinh độ 109°28′Đ. Trên Biển Đông, vùng biển nước ta kéo dài từ khoảng vĩ độ 6°50′B và kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20′Đ.
a) Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ đã làm sông ngòi nước ta phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa.
b) Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển.
c) Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài trên 17 vĩ độ
d) Nước ta nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943-2021
Năm Chỉ tiêu | 1943 | 2010 | 2021 |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) | 14,3 | 13,4 | 14,7 |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | 14,3 | 10,3 | 10,1 |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) | 0 | 3,1 | 4,6 |
Độ che phủ (%) | 43,0 | 39,5 | 42,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)
a) Để thể hiện diện tích rừng tự nhiên dạng biểu đồ tròn thích là hợp nhất.
b) Diện tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do tăng diện tích rừng trồng.
c) Tổng diện tích rừng tăng qua các năm.
d) Diện tích rừng nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên.
PHẦN III. Câu hỏi yêu cầu trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2022
(Đơn vị: °C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 18,6 | 15,3 | 23,1 | 24,8 | 26,8 | 31,4 | 30,6 | 29,9 | 29,0 | 26,2 | 26,0 | 17,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của °C).
Câu 4. Năm 2022, thành phố Cần Thơ có diện tích là 1 440,4 km2, dân số 1 252,35 nghìn người. Vậy mật độ dân số trung bình ở thành phố Cần Thơ là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả thành số nguyên)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại trạm khí tượng Lạng Sơn
(Đơn vị: °C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Trạm Lạng Sơn (độ cao 259m; vĩ độ vĩ độ: 9°11'B) | 13,4 | 15,4 | 18,3 | 22,6 | 25,7 | 27,2 | 27,2 | 26,7 | 25,4 | 22,5 | 18,8 | 14,7 |
(Nguồn: Trung tâm thông tin và dữ liệu thủy văn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn (°C) (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của °C).
Câu 6. Cho thông tin sau:
Năm 2021, dân số thành thị của nước ta là 36,6 triệu người và dân số nông thôn là 61,9 triệu người. Vậy tỉ lệ dân nông thôn của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %)
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................