Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?
A. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật.
B. Đặt kính rất xa vật.
A. Đặt kính gần sát mắt.
D. Đặt kính chính giữa mắt và vật.
Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 3. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là có
| A. màng tế bào | B. nhân hoàn chỉnh |
| C. tế bào chất | D. nhân |
Câu 4. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
Câu 5. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể. B. Không bào. C. Lục lạp. D. Ribosome.
Câu 6. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?
A. Đồng hồ bấm giây C.Đồng hồ quả lắc
B. Ong hồ quả lắc. D. Đồng hồ đeo tay.
Câu 11. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 2000C. B. 800C C. 1000C. D. 100C.
Câu 12. Lực của lực sĩ cử tạ tác dụng lên quả tạ, đưa quả tạ lên cao là một
A. Lực kéo B. Lực nén C. Lực đẩy D. Lực nâng
Câu 13. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Tâm lí học
Câu 14. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
Câu 15. Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 16. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ?
A. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen và hơi nước.
B. Cô cạn nước đường thu được đường kết tinh.
C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17. (1,0 đ) Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
Câu 18. (1,0 đ). Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
| STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
| 1 | Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) | |
| 2 | Đo khối lượng cơ thể | |
| 3 | Đo diện tích lớp học | |
| 4 | Đo thời gian đun sôi một lít nước |
Câu 19. (1,0 đ). Biểu diễn các lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
Câu 20.(1,0 đ) . Hãy cho một ví dụ chứng tỏ lực tác dụng làm cho vật bị biến dạng và một ví dụ chứng tỏ lực tác dụng làm cho vật bị biến đổi chuyển động.
Câu 21. (0,5 đ). D.............................................
.............................................
.............................................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm; Vận dụng cao ).
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm (%) | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | |||
| Sinh học | Kính lúp .kính hiển vi | 1 (0,25) | 1 (0,25 đ) | 0,25 | ||||||||
| Tế bào | 3 (0,75) | 2 (0, 5) | 1 (1,0) | 1 (1,0 đ) | 5 (1,25 đ) | 2.25 | ||||||
| Vật lí | Các phép đo (10 tiết) | 3 (0,75đ) | 2 (0,5 đ) | 1 (1,0đ) | 1 (1,0 đ) | 5 (1,25 đ) | 2,25 | |||||
Lực trong đời sống ( 6 tiết) | 1 (0,5đ) | 1 (1,0đ) | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | 3 (2,5 đ) | 1 (0,25 đ) | 2,75 | |||||
| Hóa học | Mở đầu KHTN | 3 (0,75đ) | 3 (0,75đ) | 0,75 | ||||||||
| Sự đa dạng của chất | ½ (0,5đ) | 1 (0,25) | ½ (0,5đ) | 0,75 | ||||||||
| Các thể của chất và sự chuyển thể | ½ (1đ) | ½ (1đ) | 1 | |||||||||
| Tổng câu | 1,5 | 10 | 1,5 | 6 | 3 | 16 | 6 | |||||
| Tổng điểm | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | 3 | 4 | 6 | 10 | ||||
| % điểm số | 40% | 30% | 30% | 100% | ||||||||
2) Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 1. Mở đầu (7 tiết) | ||||||
- Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong | Nhận biết | – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. | 1 | C1 | ||
| – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | 1 | C13 | ||||
| – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. | 2 | C14, C15 | ||||
| – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). | ||||||
Thông hiểu | ||||||
| – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | ||||||
| – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. | ||||||
| – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | ||||||
Vận dụng bậc thấp | ||||||
| – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | ||||||
| – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | ||||||
| 2. Các phép đo (10 tiết) | ||||||
- Đo chiều dài, khối lượng - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết | |||||
| - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | C8 | ||||
| - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | C7 | ||||
| - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 2 | C9,C10 | ||||
| – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. | ||||||
| - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) | ||||||
| – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | 1 | C11 | ||||
| – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. | ||||||
| – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. | ||||||
| - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
| Vận dụng bậc thấp | -Dùng dụng cụ nào để đo các tình huống trong thực tế | 1 | C18 | |||
| - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | ||||||
| – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
| Vận dụng bậc cao | Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. | |||||
| 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (4 tiết) | ||||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | Nhận biết | - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). | ||||
| - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | 1 | C22a | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. | 1 | C22b | |||
| – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. | 1 | C16 | ||||
| – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. | ||||||
| - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. | ||||||
| – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | ||||||
| – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. | ||||||
| – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). | ||||||
| – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. | ||||||
| – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | ||||||
| Vận dụng | ||||||
| – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. | ||||||
| – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. | ||||||
| – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. | ||||||
| – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. | ||||||
Vận dụng cao | - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | |||||
| 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) | ||||||
1– Khái niệm tế bào – Hình dạng và kích thước tế bào – Cấu tạo và chức năng tế bào – Sự lớn lên và sinh sản của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống | Nhận biết | |||||
| - Nêu được khái niệm tế bào. | 1 | C3 | ||||
| - Nêu được chức năng của tế bào. | ||||||
| - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. | 1 | C2 | ||||
| - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. | ||||||
| - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. | 1 | C6 | ||||
| - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. | ||||||
| - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. | ||||||
| Thông hiểu | ||||||
| – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. | 1 | C4,5 | ||||
| – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. | ||||||
| – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). | ||||||
| Vận dụng bậc thấp | ||||||
| – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. | ||||||
| - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. | 1 | C17 | ||||
| 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) | ||||||
– Từ tế bào đến mô – Từ mô đến cơ quan – Từ cơ quan đến hệ cơ quan – Từ hệ cơ quan đến cơ thể | Thông hiểu | |||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. | ||||||
| Vận dụng bậc thấp | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. | ||||||
| - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. | ||||||
| Vận dụng bậc cao | Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. | |||||
| 8. Lực trong đời sống | ||||||
Nhận biết | - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. | 1 | C21 | |||
Thông hiểu | - Hiểu vật bị tác dụng lực, là lực gì - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). -Cho được ví dụ vật chịu tác dụng của lực sẽ làm vật biến dạng, biến đổi chuyển động , thay đổi hướng | 1 | 1 | C20 | C12 | |
Vận dụng | - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. | 1 | C19 | |||