Đề thi giữa kì 2 hoá học 8 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (phần Hoá học) kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Hoá học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÓA HỌC) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Công thức phân tử của acid gồm
A. một hay nhiều nguyên tử hydrogen
B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid
C. một hay nhiều nguyên tử hydrogen hoặc gốc acid
D. một hay nhiều gốc acid
Câu 2: (TH) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch sodium chloride B. Dung dịch calcium chloride
C. Dung dịch sulfuric acid D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 3: (NB) Tìm phát biểu đúng
A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
C. Base hay còn gọi là kiềm
D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm
Câu 4: (NB) Công thức phân tử của base gồm
A. một hay nhiều nguyên tử kim loại
B. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc nhóm -OH
D. một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
Câu 5: (NB) Chất nào sau đây là base?
A. H2SO4 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. MgSO4
Câu 6: (TH) Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn là
A. 1, 4. B. 2, 3. C. 3. D. 1, 2, 3.
Câu 7: (TH) Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 8: (VD) Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch sodium hydroxide và calcium hydroxide là
A. dung dịch hydrochloric acid B. dung dịch barium chloride
C. dung dịch sodium chloride D. dung dịch sodium carbonate
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
a.(NB)Chất xúc tác là gì? Nêu một số ví dụ là chất xúc tác.
b. (TH) Khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng.
Câu 2. (2 điểm) Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M.
a.(VD)Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b.(VDC)Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Câu 3. (2 điểm)
a. (VD) Cho các chất NaCl, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, K2CO3, AlCl3, NaOH. Hãy xác định các chất có khả năng làm quỳ ẩm chuyển xanh.
b.(VDC)Cho 0,05 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối NaCl và nước. Tính m.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
| 1 ý | 2 | 1 ý |
|
|
|
| 2 | 2 ý | 3 |
Bài 8. Acid | 1 |
|
|
|
| 1 ý
|
| 1 ý
| 1 | 2 ý | 2,5 |
Bài 9. Base. Thang pH | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 ý
|
| 1 ý | 5 | 2 ý | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý |
| 2 ý | 8 | 6 ý |
|
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 2 | 2 |
|
| ||
7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm chất xúc tác và lấy ví dụ. | 1 |
| C1a |
|
Thông hiểu
| - Chỉ ra được yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn. - Xác định được khi nào tốc độ phản ứng tăng. - Xác định được yếu tố làm chậm tốc độ phản ứng khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. |
1
| 2 | C1b
| C6
C7 | |
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 4 | 6 |
|
| ||
8. Acid
| Nhận biết | - Nêu được các thành phần trong công thức phân tử của acid. |
| 1 |
|
C1 |
Vận dụng | - Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài. | 1 |
| C2a |
| |
Vận dụng cao
| - Tính được khối lượng của sản phẩm. | 1
|
| C2b
|
| |
9. Base. Thang pH | Nhận biết | - Chọn được phát biểu đúng nói về acid, base. - Nêu được các phần trong công thức phân tử của base. - Chỉ ra được base trong các chất đã cho |
| 3 |
| C3
C4
C5 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được dung dịch có pH > 7. |
| 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Chọn được thuốc thử để phân biệt sodium hydroxide và calcium hydroxide. - Xác định được chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển xanh trong dãy các chất đã cho. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính khối lượng muối thu được dựa vào các dữ kiện đã cho. | 1 |
| C3b |
|