Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Vật lí Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đơn vị đo của thế năng trọng trường là gì?
A. Niuton (N). B. Jun (J).
C. Kilôgam (kg). D. Mét trên giây bình phương (m/s).
Câu 2. Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng và tốc độ của vật. B. Khối lượng và độ cao của vật.
C. Tốc độ và hình dạng của vật. D. Độ cao và hình dạng của vật.
Câu 3. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
A. động năng của vật không đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 4. Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng
A. động năng đạt giá trị cực đại.
B. thế năng đạt giá trị cực đại.
C. cơ năng bằng không.
D. thế năng bằng động năng.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây, vật vừa có động năng tăng, vừa có thể năng tăng?
A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất
B. Ô tô đang chạy đều trên đường cao tốc
C. Xe đạp đang xuống dốc
D. Máy bay đang cất cánh
Câu 6. Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Tốc độ thực hiện công
Câu 7. Biểu thức tính công suất là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là
A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.
B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.
C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.
D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Hãy viết biểu thức tính thế năng trọng trường của vật và giải thích các đại lượng có trong biểu thức đó.
b) Một chú cá heo có khối lượng 120 kg thực hiện cú bật nhảy lên cao 150 cm so với mặt nước. Tính năng lượng tối thiểu mà chủ cá heo cần sử dụng để thực hiện cú bật nhảy này.
Câu 2. (2,0 điểm) Một vận động viên nhào lộn thực hiện động tác nhảy từ mặt lưới bật ở độ cao 1,2 m so với mặt đất. Vận động viên này đạt độ cao 4,8 m rồi rơi trở xuống. Bỏ qua lực cản không khí, chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính:
a) Cơ năng tại mặt lưới bật và cơ năng tại điểm cao nhất;
b) Tốc độ của vận động viên này khi rời bề mặt lưới bật.
Câu 3. (2,0 điểm) Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch có trọng lượng 850N lên độ cao 10,7 m trong thời gian 23,2 s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều.
a. Tính công mà động cơ phải thực hiện.
b. Tính công suất tối thiểu của động cơ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG I: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Động năng. Thế năng | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3,0 điểm | |||||
2. Cơ năng | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3,5 điểm | |||||
3. Công và công suất | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3,5 điểm | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Động năng. Thế năng | Nhận biết | - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính và biết được đơn vị đo của động năng, thế năng. - Nhận biết được các yếu tố phụ thuộc đến thế năng và động năng của vật | 1 | 2 | C1a | C1,2 |
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức về thế năng và động năng để giải các bài tập liên hệ thực tế | 1 | C1b | |||
2. Cơ năng | Nhận biết | - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật - Nhận biết được trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng động năng đạt giá trị cực đại | 2 | C3,4 | ||
Thông hiểu | - Xác định được trường hợp vật vừa có động năng tăng, vừa có thế năng tăng | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính cơ năng để giải các bài tập liên quan | 2 | C2 | |||
3. Công và công suất | Nhận biết | - Phát biểu được định nghĩa công của một lực; công suất - Nêu được biểu thức tính công suất. | 2 | C6,7 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa của công suất ghi trên máy - Xác định được công và công suất của vật trong các bài tập đơn giản. | 1 | 1 | C3 | C8 |