Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại tư liệu lịch sử nào dưới đây?
| A. Tư liệu chữ viết. | B. Tư liệu hiện vật. |
| C. Tư liệu gốc. | D. Tư liệu truyền miệng. |
Câu 2. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm?
| A. 1 năm | B. 10 năm | C.100 năm | D. 1000 năm |
Câu 3. Những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ đầu tiên ở Việt Nam?
| A. Lạng Sơn, Đồng Nai, Thanh Hóa. | B. Cà Mau, Ninh Bình. |
| C. Ninh Bình, Bến Tre. | D. Hải Phòng, Đồng Tháp. |
Câu 4. Lịch sử được hiểu là tất cả những gì
| A. đã xảy ra trong quá khứ. | B. sẽ xảy ra trong tương lai. |
| C. đã và đang diễn ra trong đời sống. | D. đang diễn ra ở hiện tại. |
Câu 5. Nhà chính trị nổi tiếng La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch Sử là thầy dạy của cuộc sống”. Câu nói nói có ý nghĩa như thế nào?
A. Lịch sử giúp ta đúc kết bài học kinh nghiệm tưf quá khứ để phục vụ cho hiện tại.
B. Lịch sử chỉ có ý nghĩa với cuộc sống con người ở quá khứ.
C. Lịch sử giúp cuộc sống con người giàu có lên nhanh chóng.
D. Tìm hiểu lịch sử giúp con người có thể thâu tóm toàn bộ tri thức trong cuộc sống.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã
A. thu hẹp diện tích sản xuất.
B. bị giảm sút năng suất lao động.
C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
Câu 10. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy?
A. Xuất hiện các gia đình mẫu hệ.
B. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.
C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy.
D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Khi con người phát hiện và sử dụng kim loại để chế tác công cụ, năng suất lao động tăng lên rõ rệt. Nông nghiệp và chăn nuôi phát triển, xuất hiện của cải dư thừa. Trong cộng đồng thị tộc – bộ lạc, một số người chiếm hữu nhiều của cải hơn, dần hình thành sự phân hóa giàu – nghèo. Từ đây, xã hội nguyên thủy bắt đầu tan rã, mở đường cho sự ra đời của xã hội có giai cấp và nhà nước cổ đại.”
a. Sự xuất hiện công cụ bằng kim loại đã làm năng suất lao động tăng lên.
b. Nhờ công cụ kim loại, nông nghiệp và chăn nuôi bị thu hẹp và kém phát triển.
c. Sự phân hóa xã hội nguyên thủy chính là tiền đề cho sự xuất hiện của xã hội có giai cấp.
d. Khi có của cải dư thừa, mọi thành viên trong thị tộc đều có điều kiện giàu lên như nhau.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày quá trình phát hiện ra kim loại? Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
Câu 2 (0,5 điểm): Hãy chứng minh rằng: Những bài học lịch sử từ quá khứ có giá trị vận dụng trong đời sống hiện tại.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng theo hướng nào?
| A. Từ Đông sang Tây. | B. Từ Tây sang Đông. |
| C. Từ Bắc xuống Nam. | D. Từ Nam lên Bắc. |
Câu 2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
| A. Vị trí thứ 3. | B. Vị trí thứ 5. |
| C. Vị trí thứ 7. | D. Vị trí thứ 9. |
Câu 3. Để thể hiện nơi phân bố của một mỏ khoáng sản, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
| A. Đường. | B. Diện tích. | C. Điểm. | D. Tượng hình. |
Câu 4. Vĩ tuyến gốc chính là
| A. chí tuyến Bắc. | B. xích đạo. | C. chí tuyến Nam. | D. hai vòng cực. |
Câu 5. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
Câu 10. Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. Trái Đất có dạng hình cầu hơi dẹt ở hai cực và phình ra ở xích đạo. Đường xích đạo dài khoảng 40 000 km, diện tích bề mặt hơn 510 triệu km², phần lớn là đại dương. Trái Đất cách Mặt Trời trung bình khoảng 150 triệu km, một khoảng cách rất thuận lợi để duy trì sự sống vì nhiệt độ không quá nóng, cũng không quá lạnh, đồng thời bảo đảm nước tồn tại ở thể lỏng.”
a. Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời.
b. Hình dạng của Trái Đất là hình cầu, hoàn toàn tròn đều.
c. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời giúp Trái Đất có điều kiện thuận lợi để tồn tại sự sống.
d. Diện tích bề mặt Trái Đất hơn 510 triệu km², trong đó phần lớn là đất liền.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu lợi ích của việc đọc đúng kí hiệu và bảng chú giải bản đồ trong học tập và cuộc sống.
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Xác định các hướng trên bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng cao | Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||