Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 cánh diều (2) (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Năm 1919, để vượt qua những khó khăn thử thách sau cách mạng tháng Mười, Lê-nin và đảng Bôn-sê-vích đã làm gì?

A. Thực hiện chính sách ngoại giao hoà bình với các nước đế quốc.

B. Thực hiện Chính sách cộng sản thời chiến.

C. Thực hiện Chính sách kinh tế mới.

D. Tiếp tục cuộc chiến tranh với các nước đế quốc.

Câu 2. Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào

A. tháng 3 – 1919 B. tháng 3 – 1921  C. tháng 12 – 1921 D. tháng 12 – 1922

Câu 3. Đỉnh cao của phong trào cách mạng (1918 – 1923) ở các nước tư bản châu Âu là

A. lật đổ chế độ tư bản, thành lập nhà nước dân chủ nhân dân.

B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.

C. nhiều đảng Cộng sản được thành lập.

D. sự ra đời một số nước cộng hoà xô viết.

Câu 4. Quốc tế Cộng sản (Quốc tế thứ ba) được thành lập vào thời gian nào?

A. Tháng 3 – 1919.B. Tháng 5 – 1919.
C. Tháng 3 – 1920.D. Tháng 5 – 1920.

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) đã

A. đánh bại hoàn toàn dã tâm xâm lược của phe Liên minh.

B. hoàn thành quá trình “phi thực dân” trên phạm vi thế giới.

C. tạo ra những bất lợi cho phong trào giải phóng dân tộc.

D. giúp nhân loại thoát khỏi thảm hoạ của phát xít.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho bảng so sánh hai cuộc chiến tranh thế giới: 

 Chiến tranh thế giới thứ nhấtChiến tranh thế giới thứ hai 
- Những nước tuyên bố tình trạng chiến tranh 3676
- Số người bị động viên vào quân đội (triệu người)74110
- Số người chết (triệu người)13,660
- Số người bị thương và tàn tật (triệu người)2090
- Chi phí quân sự trực tiếp (tỉ đô la)2081384
- Thiệt hại về vật chất (tỉ đô la)3884000

a. Theo bảng số liệu trên, cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai có thiệt hại về vật chất lớn hơn rất nhiều so với cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

b. Cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai lôi cuốn rất nhiều nước tham gia vào vòng chiến.

c. Số người bị thương và chết trong Chiến tranh thế giới thứ hai bằng một phần năm dân số thế giới lúc bấy giờ.

d. Chi phí quân sự trực tiếp của Chiến tranh thế giới thứ hai rất lớn, chủ yếu lấy từ các nước bại trận.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (0,5 điểm): Em có nhận xét gì về vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít?

Câu 2 (1,0 điểm): Hãy trình bày những nét chính trong phong trào của giai cấp công nhân?


 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Cơ cấu giới tính nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mất cân bằng giới tính khi sinh giảm.

B. Có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi.

C. Tỉ lệ nam giới luôn thấp hơn nữ giới.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm.

Câu 2. Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng sản xuất.B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng quốc gia.D. Rừng phòng hộ.

Câu 3. Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng thấp nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu? 

A. đồng bằng.B. miền núi.C. cao nguyên.D. hải đảo.

Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào dưới đây?

A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

D. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

NĂNG SUẤT GIEO TRỒNG LÚA PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

 (Đơn vị: tạ/ha)

VùngNăng suất gieo trồng lúa
Trung du và miền núi Bắc Bộ51,7
Đồng bằng sông Hồng62,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung60,1
Tây Nguyên58,6
Đông Nam Bộ54,5
Đồng bằng sông Cửu Long62,4

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Vùng nào có năng suất gieo trồng lúa cả năm lớn nhất năm 2021?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Lâm nghiệp.

Câu 8. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.

B. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.

C. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.

D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.

Câu 9. Vị trí địa lí tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta

A. xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp. 

B. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.

C. giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu.

D. sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.

Câu 10. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho bảng số liệu:

SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI VÀ INERNET CỐ ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2010 – 2019

Năm2010201520172019
Di động111570,2123924,611501,7123630,0
Internet cố định3669,37657,611269,916700,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)

a. Số thuê bao điện thoại và inernet cố định giai đoạn 2010 – 2019 có xu hướng tăng.

b. Tốc độ tăng trưởng của số thuê bao Internet cố định vượt xa số thuê bao di động trong giai đoạn 2010 – 2019.

c. Sự tăng trưởng vượt bậc của số thuê bao Internet cố định phản ánh xu hướng chuyển đổi số và nhu cầu truy cập Internet tại Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2019.

d. Số thuê bao di động luôn chiếm ưu thế và có tốc độ tăng trưởng cao hơn số thuê bao Internet cố định.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): .............................................

.............................................

.............................................

 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 

.............................................

.............................................

.............................................
 


 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểuVận dụngVận dụng cao
Phân môn Lịch sử

1

THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945

1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 19452 TN   

5 %

0,5 đ

2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 19451 TN2 TN  

7,5 %

0,75 đ

3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945     
4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)3 TN4 TN1 TL1 TL

32,5 %

3,25 đ

2VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 19451. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 19302 TN   

5 %

0,5 đ

2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam     

Tỉ lệ (%)

Điểm

20%

2 đ

15%

2 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Phân môn Địa lí
1ĐỊA   LÍ DÂN CƯ VIỆT NAMDân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống4 TN2 TN  

15%

1,5 đ

Phân bố dân cư và các loại hình quần cư1 TN2 TN 1 TL

12,5%

1,25 đ

2ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾNông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2 TN1 TN  

7,5%

0,75 đ

Công nghiệp 1 TN1 TN  

10%

 Dịch vụ   1 TL 

10%

Tỉ lệ (%) Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Tổng hợp chung Tỉ lệ (%)

Điểm

40%

4 đ

30%

3 đ

20%

2 đ

10 %

1 đ

100%

10 đ


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
Tìm hiểu lịch sử và địa lí800800

Nhận thức và tư duy lịch sử 

Nhận thức khoa học địa lí

060060
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học002002
TỔNG862862

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu lịch sử và địa lí 

Nhận thức và tư duy lịch sử

Nhận thức khoa học địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

PHÂN MÔN LỊCH SỬ
CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945    

Bài 1.

Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 

Nhận biết

- Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập.

- Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941).

  

1 TN 

1 TN 

  
Thông hiểu      
Vận dụng  Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941).   1 TL 
Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945Nhận biết- Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.  1 TN   
Thông hiểu - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.  2 TN  
Vận dụng      
Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945Nhận biết- Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945.     
Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Nhận biết

- Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai.

- Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai.

  3 TN   
Thông hiểu 

- Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai.

- Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại.

- Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít.

  

2 TN 

2 TN 

 
Vận dụng  

- Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại.

- Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay.

   
CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945    
Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 Nhận biết- Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930.   2 TN   
Thông hiểu Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930.     
Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam Nhận biết- Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930.     
Thông hiểu  - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.    
Vận dụng  - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.  1 TL 
Số câu / loại câu    8 câu TN 6 câu TN2 câu TL
Tỉ lệ %    20% 15%15%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM    
Bài 1. Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống Nhận biết

- Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. 

- Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. 

  

1 TN 

3 TN 

  
Thông hiểu  Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam.   2 TN  
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cưNhận biết- Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam.  1 TN   
Thông hiểu 

- Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam.

- Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn.

  2 TN  
Vận dụng   - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam.  1 TL 
Bài 4. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sảnNhận biết

- Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 

- Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản. 

- Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

  1 TN   
Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh.  1 TN  
Bài 6. Công nghiệp Nhận biết

Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. 

Trình bày được sự phát triển và phân bố của một số ngành công nghiệp chủ yếu.

  1 TN   
Thông hiểu 

- Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp xanh.

- Giải thích tại sao phải phát triển công nghiệp xanh.

  1 TN  
Vận dụng      
Bài 8. Dịch vụ Nhận biết

Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. 

Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các cảng hàng không quốc tế chính.

     
Thông hiểu 

Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông.

Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và dịch vụ.

    
Số câu / loại câu   8 câu TN6 câu TN2 TL 
Tổng số câu / loại câu   16 câu TN 12 câu TN4 câu TL
Tỉ lệ %    40%30%30% 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Địa lí 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay