Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chính sách kinh tế nào được nước Nga Xô viết thực hiện năm 1919?
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Chính sách kinh tế mới.
C. Chính sách ngoại giao, mở cửa.
D. Chính sách đóng cửa nền kinh tế.
Câu 2. Thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Tất Thành đã gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam (kí tên là Nguyễn Ái Quốc) tới Hội nghị Véc-xai vào thời gian nào?
| A. 7/1920 | B. 12/1920 | C. 5/1919 | C. 5/1919 |
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc: từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác – Lê-nin và đi theo con đường cách mạng vô sản?
A. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
B. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp.
D. Cùng một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 4. Vai trò lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng cộng sản là gì?
A. Vận dụng nhân dân tham gia vào Đảng.
B. Đưa ra cương lĩnh chính trị.
C. Thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Hợp nhất 3 tổ chức Đảng.
Câu 5. Chính sách kinh tế mới (NEP) được Đảng Bôn-sê-vích thực hiện vào tháng 3/1921 do ai đề xướng?
| A. Sta-lin | B. Lê-nin | C. Gioóc-ba-chốp | D. Ru-dơ-ven |
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Sự kiện nào được coi là cơ hội ngàn năm có một cho sự bùng nổ của tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945?
A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (Tuyên Quang), quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nước
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Nhật đảo chính Pháp
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu bước mở đầu cho phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc ngày 4/5/1919?
A. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh ở Bắc Kinh.
B. Sự thành lập của Đảng cộng sản Trung Quốc.
C. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh ở Hồ Nam.
D. Sự ra sụp đổ của Quốc dân Đảng.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về nội dung cơ bản trong Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam bao gồm:
a. Đường lối chiến lược là cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
b. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là tập chung vào chống phong kiến.
c. Động lực cách mạng chủ yếu là công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức, cùng với sự trung lập của các phú nông và tư sản.
d. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam chưa đề cập đến việc kết hợp vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích nội dung cơ bản của chính sách Kinh tế mới ở Nga. Nêu ý nghĩa của các chính sách Kinh tế mới.
Câu 2 (0.5 điểm): Đánh giá vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 2. Hai vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Nguyên nhân tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp do
A. sinh vật là tư liệu sản xuất khó bị thay thế trong nông nghiệp.
B. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ trong chăn nuôi.
C. đây là nguồn cung cấp hữu cơ nhằm tăng dinh dưỡng cho đất.
D. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Câu 4. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa, theo chiều bắc - nam, theo độ cao địa hình.
B. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn).
C. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau.
D. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm.
Câu 5. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng công nghệ ít.
B. Phân bố rất đồng đều.
C. Cơ cấu ngành đa dạng.
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
| A. Thái Nguyên. | B. Bắc Ninh. | C. Quảng Ninh. | D. Cao Bằng. |
Câu 10. Phân bố công nghiệp nước ta phát triển theo hướng
| A. phát huy thế mạnh mỗi vùng. | B. tập trung khu vực thành thị. |
| C. đa dạng hóa cơ cấu ngành. | D. mở rộng sản xuất ra gần biển. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu dưới đây:
“Đây là quá trình sản xuất theo chu trình khép kín, chất thải và phế phụ phẩm của quá trình này là đầu vào của quá trình khác thông qua việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ sinh học, công nghệ hóa lý. Nhờ đó sản xuất nông nghiệp sẽ khai thác và sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm, hiệu quả, giảm thiểu sự lãng phí, thất thoát sau thu hoạch, tạo ra sản phẩm an toàn, chất lượng cao, nhất là giảm thiểu và đi đến triệt tiêu chất thải gây ô nhiễm môi trường, bảo vệ hệ sinh thái và sức khỏe con người.”
a. Đoạn thông tin trên đề cập đến kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp.
b. Nhờ mô hình trên mà nước ta có thể khai thác và sử dụng tài nguyên hiệu quả, gia tăng chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.
c. Nhân tố ảnh hưởng đến mô hình trên chủ yếu là các yếu tố tự nhiên.
d. Cơ sở hạ tầng kém phát triển làm gia tăng tiếp cận đến công nghệ và thông tin quan trọng trong nông nghiệp xanh.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Phân tích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta.
Câu 2 (0,5 điểm): Kể 2 sản phẩm chăn nuôi là sản phẩm không qua giết thịt? Tại sao sản lượng sản phẩm không qua giết thịt của nước ta ngày càng tăng.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 12,5% 1,25 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 1 TL | 15% 1,5 đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | 2 TL | |||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. | 1 TL | |||||
| Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||