Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo giữa kì 1 đề số 3 . Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 3 | 1 | 3 | 6 | 1 | 25% (2,5đ) | |||||
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 2 | 5 | 0 | 12,5% (1,25đ) | |||||||
Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 15% (1,5đ) | ||||||
Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 3 | 3 | 1 | 6 | 1 | 25% (2,5đ) | ||||||
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 5. Mạng xã hội | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 22,5% (2,25) | |||||
Tổng | 12 (3đ) | 1 (1đ) | 12 (3đ) | 0 | 0 | 2 (2đ) | 0 | 1 (1đ) | 24 (6đ) | 4 (4đ) | 100% (10 điểm) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 60% | 40% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?
- Trao đổi dữ liệu.
- Xử lí hình ảnh.
- Chia sẻ dữ liệu.
- Xử lí âm thanh.
Câu 2. Sao lưu cục bộ là
- bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc
- bản sao có thể lưu ở một máy tính khác
- bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc
- bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng
Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
- Đăng tải hình ảnh phù hợp của mình
- Kết nối với bạn bè, gia đình
- Học hỏi kiến thức hay
- Đưa thông tin sai sự thật lên mạng
Câu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính là
- đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính
- nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn
- chạm vào phần kim loại của máy tính
- để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…
Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?
- Youtube
- Zalo
- Scratch
Câu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là
- Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video
- Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luận
- Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhân
- Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnh
Câu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên là
- Chuột
- Màn hình cảm ứng
- Máy chiếu
- Tấm cảm ứng
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về mạng xã hội?
- Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt
- Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hội
- Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên
- Các website đều là mạng xã hội
Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?
- Trình diễn video clip
- Quản lí hệ thống tệp
- Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính
- Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng
Câu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài là
- Chi phí thấp
- Khó nhiễm virus
- Dung lượng lớn
- Sao lưu từ xa
Câu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch là
- .htm
- .sb3
- .exe
- .bmp
Câu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình là
- Touch screen
- Máy ảnh
- Loa thông minh
- Touchpad
Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
- Giao lưu với bạn bè.
- Học hỏi kiến thức.
- Bình luận xấu về người khác.
- Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?
- Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.
- Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.
- Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.
- Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.
Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?
a) | b) | c) | d) |
- b)
- d)
- c)
- d)
Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.
- Màn hình
- Máy quét
- Máy in
- Máy chiếu
Câu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?
- Windows
- Linux
- MacOS
- Android
Câu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?
- Remove
- Backspace
- Shut down
- End task
Câu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
- Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
- Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste
- Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
- Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste
Câu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?
- Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử lí
- Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệp
- Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử lí
- Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộng
Câu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?
- Bị hư hỏng
- Bị mất bản gốc, còn bản sao
- Bị mất cả bản gốc và bản sao
- Bị đánh cắp
Câu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?
- Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống
- Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet
- Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến
- Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy
Câu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
- .docx
- .msi
- .bat
- .pptx
Câu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?
- Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Paste
- Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệp
- Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Paste
- Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Copy
- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải
Tên thiết bị | Chức năng |
1. Bàn phím | a. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng |
2. Chuột | b. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh |
3. Màn hình cảm ứng | c. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn |
4. Micro | d. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…) |
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?
Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?
Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì?
=> Giáo án tin học 7 chân trời bài: Đề kiểm tra giữa kì I (1 tiết)