Đề thi giữa kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại phương tiện được sử dụng nhiều nhất là

Tech12h

A. ô tô                                                             B. xe đạp

C. xe máy                                                        D. đi bộ.

Câu 2. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Cho biến cố : “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là 2”. Số kết quả thuận lợi của biến cố là:

A. 4                                                                 B. 6

C. 3.                                                                D. 2

Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng 

A. Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn.

B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối bằng 90°.

C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.

D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180° thì tứ giác đó nội tiếp.

Câu 4. Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:

Tech12h

Khoảng tiêu thị xăng phổ biến nhất là:

A. Từ 4 đến dưới 4,5 lít.                                    B. Từ 4,5 đến dưới 5 lít.

C. Từ 5,5 đến dưới 6 lít.                                    D. Từ 5 đến dưới 5,5 lít.

Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường:

A. Trung trực.                                                  B. Phân giác trong. 

C. Trung tuyến.                                                D. Đường cao

Câu 6. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là

A. Tech12h cm                                                       B. Tech12h cm

C. Tech12h cm                                                         D. Tech12h cm

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Trong môn Công nghệ, một lớp 9 khảo sát về tần số sử dụng các thiết bị điện tử của các học sinh trong lớp. Kết quả được trình bày như sau:

Thiết bị điện tử 

Điện thoại 

Máy tính 

Máy tính bảng 

Khác

Tần số (m) 

18 

12 

4

a) Thiết bị điện tử ít được sử dụng nhất là máy tính bảng.

b) Tổng số học sinh tham gia khảo sát là 40. 

c) Tần số tương đối của học sinh sử dụng điện thoại là 45%.

d) Tần số tương đối của học sinh sử dụng máy tính là 15%.

Câu 2. Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi là trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn (O;R) tại E. Nối AE cắt CD tại H; nối BD cắt AE tại K.

a) Tứ giác Tech12h nội tiếp.

b) Tech12h

c) Tech12h

d) Tech12h

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (2 điểm). Lớp 9B lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

a) Lập bảng tần số cho số liệu trên.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối cho số liệu trên.

Bài 2. (2 điểm). 

2.1) Xét phép thử ngẫu nhiên: Gieo hai con xúc xắc cùng một lúc.

a) Mô tả không gian mẫu.

b) Gọi là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con xúc xắc bằng 6”

           C là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ hơn 13”.

Hãy tính xác suất biến cố B và C.

2.2) Gieo ba con xúc xắc cân đối đồng chất. Kết quả là một bộ thứ tự (x, y, z), trong đó x, y, và z lần lượt là số chấm xuất hiện trên mỗi con xúc xắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên ba con xúc xắc là một số chẵn.

Bài 3. (2,5 điểm). Từ điểm Tech12h nằm ngoài Tech12h vẽ hai tiếp tuyến Tech12h với đường tròn Tech12h ( Tech12h là các tiếp điểm). Kẻ đường kính Tech12h của Tech12h

a) Chứng minh Tech12h.

b) Tech12h cắt Tech12h tại Tech12h (Tech12h theo thứ tự). Chứng minh rằng Tech12h.

c) Vẽ Tech12h tại Tech12h. Gọi Tech12h là trung điểm của Tech12h. Chứng minh ba điểm Tech12h thẳng hàng.

BÀI LÀM

         ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………       


 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

4

1

3

3

1

7

5

5,75

Chương 7. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

4

1

3

2

7

3

4,25

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

3

3

14

8

Điểm số

2

2

1,5

2,5

2

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

4 điểm

40%

2 điểm

20%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số câu hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất

3

4

4

Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.

Nhận biết

- Nhận biết, thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ (bảng thống kê, biểu đồ tranh,…)

1

C1

Thông hiểu

- Chỉ ra được các số liệu không chính xác, đọc được các mỗi quan hệ của các số liệu trong bảng, biểu đồ.

Vận dụng

- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.

Bài 2. Tần số. tần số tương đối.

Nhận biết

- Nhận biết được các tần số của các số liệu.

- Lập được bảng tần số.

2

1

C1a

C1b

B1a

Thông hiểu

- Tính được tần số tương đối của từng số liệu.

- Lập được bảng tần số tương đối.

2

1

C1c

C1d

B1b

Vận dụng

- Vẽ được biểu đồ tần số, tần số tương đối và giải thích, phân tích, xu hướng trong thực tiễn.

Bài 3. Tần số ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm.

Nhận biết

- Thiết lập được các nhóm, bảng tần số ghép nhóm.

1

C4

Thông hiểu

- Lập được bảng tần số ghép nhóm

Vận dụng

- Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm.

Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.

Nhận biết

- Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên và không gian mẫu.

Thông hiểu

- Tìm được các kết quả có thể xảy ra, các kết quả đồng khả năng.

1

2

C2

B2.1a

B2.1b

Vận dụng

- Tính được xác suất của biến cố theo công thức xác suất.

1

B2.2

Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

3

4

3

Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác.

Nhận biết

- Nhận biết được đường trong ngoại tiếp và nội tiếp tam giác.

1

C5

Thông hiểu

- Xác định được tâm, độ dài bán kính của đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác.

1

C6

Vận dụng

- Vận dụng tổng hợp kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,….

Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn.

Nhận biết

- Nhận biết một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn thông qua tổng hai góc đối bằng Tech12h.

1

2

1

C3

C2a

C2b

B3.1

Thông hiểu

- Chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh được tỉ lệ.

2

C2c

C2d

Vận dụng

- Chứng minh các tỉ lệ, tỉ số, tính được các hình quạt tròn, viên phân, chứng minh các điểm thẳng hàng, ….

2

B3.2

B3.3

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay