Đề thi giữa kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên 300 mm?
A. Tháng 6, 9 B. Tháng 6, 7
C. Tháng 7, 8. D. Tháng 9, 10.
Câu 2. Tung một đồng xu liên tiếp 3 lần. Cho biến cố A: “xuất hiện đúng 2 mặt ngửa”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:
A. 6 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 3. Trong các hình sau, hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi có một góc nhọn. D. Hình thang cân.
Câu 4. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau:
Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ 7,4 đến 7,6 giờ là:
A. 2 B. 6
C. 7 D. 4
Câu 5. Cho tam giác vuông cân ABCcó AB = AC = 4 cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài là
A. cm B. cm
C. cm D. cm
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết góc ABC , góc ACB . Số đo góc BOC là
A. B.
C. D.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 9A được cho như sau:
8 | 8 | 9 | 10 | 6 | 7 | 10 | 6 |
10 | 5 | 7 | 8 | 8 | 4 | 10 | 8 |
10 | 8 | 6 | 10 | 9 | 7 | 6 | 9 |
9 | 10 | 7 | 8 | 5 | 10 | 8 | 8 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là N = 32.
b) Tần số của điểm 10 là 24.
c) Tần số tương đối của điểm 8 là 25,5%
d) Tần số tương đối của điểm 7 là 12,5%
Câu 2. Cho hình vẽ
a) Bốn điểm A,D,H,E cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEDC có đường kính là cạnh BD
c) Gọi O tâm tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì DE vuông góc với OA
d) là tâm đường tròn ngoại tiếp .
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
a) Lập bảng tần số cho bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số cho bảng tần số vừa lập ở câu a.
Bài 2. (2 điểm).
2.1) Xét phép thử: “Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất, một con màu đỏ và một con màu xanh.”
a) Viết không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố C: “Tổng số chấm trên hai mặt là một số chia hết cho 3” và biến cố D: “Số chấm trên con súc sắc màu đỏ lớn hơn số chấm trên con súc sắc màu xanh”.
2.2) Gieo ba con xúc xắc cân đối đồng chất. Kết quả là một bộ thứ tự (x, y, z), trong đó x, y, và z lần lượt là số chấm xuất hiện trên mỗi con xúc xắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên ba con xúc xắc nhỏ hơn hoặc bằng 5.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho đường kính . Bán kính vuông góc với là điểm bất kì trên cung nhỏ ( khác và ). cắt tại . Gọi là hình chiếu của trên .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh là phân giác
c) Kẻ là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại . Lấy sao cho . Chứng minh đi qua trung điểm của đoạn thẳng .
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 7 | 5 | 5,75 | |
Chương 7. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 4 | 1 | 3 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 3 | 3 | 14 | 8 | ||
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số câu hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 4 | 4 | |||||
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | Nhận biết | - Nhận biết, thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ (bảng thống kê, biểu đồ tranh,…) | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các số liệu không chính xác, đọc được các mỗi quan hệ của các số liệu trong bảng, biểu đồ. | |||||||
Vận dụng | - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. | |||||||
Bài 2. Tần số. tần số tương đối. | Nhận biết | - Nhận biết được các tần số của các số liệu. - Lập được bảng tần số. | 2 | 1 | C1a C1b | B1a | ||
Thông hiểu | - Tính được tần số tương đối của từng số liệu. - Lập được bảng tần số tương đối. | 2 | 1 | C1c C1d | B1b | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số, tần số tương đối và giải thích, phân tích, xu hướng trong thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm. | Nhận biết | - Thiết lập được các nhóm, bảng tần số ghép nhóm. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số ghép nhóm | |||||||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm. | |||||||
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên và không gian mẫu. | ||||||
Thông hiểu | - Tìm được các kết quả có thể xảy ra, các kết quả đồng khả năng. | 1 | 2 | C2 | B2.1a B2.1b | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố theo công thức xác suất. | 1 | B2.2 | |||||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. | Nhận biết | - Nhận biết được đường trong ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được tâm, độ dài bán kính của đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,…. | |||||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn. | Nhận biết | - Nhận biết một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn thông qua tổng hai góc đối bằng . | 1 | 2 | 1 | C3 | C2a C2b | B3.1 |
Thông hiểu | - Chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh được tỉ lệ. | 2 | C2c C2d | |||||
Vận dụng | - Chứng minh các tỉ lệ, tỉ số, tính được các hình quạt tròn, viên phân, chứng minh các điểm thẳng hàng, …. | 2 | B3.2 B3.3 |