Đề thi giữa kì 1 toán 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình có nghiệm là:
A. và
B.
C.
D.
Câu 3. Giải hệ phương trình được nghiệm là:
A. Vô số nghiệm
B.
C. Vô nghiệm
D.
Câu 4. Cho a, b là các số thực dương, biết . Khẳng định đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC= 15 cm; AB = 12 cm. Tính góc B
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Một chiếc thang có chiều dài từ chân lên đến nấc thang cuối là 5mđược đặt vào thân cây cau như hình vẽ dưới đây, người ta đo được khoảng cách từ chân thang đến gốc cây cau là 2,5 m . Tính góc tạo bởi thang và thân cây cau (làm tròn kết quả đến độ).
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác ABC có A vuông, kẻ đường cao AH. Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)
b)
c)
Bài 2. (2,5 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai đội công nhân làm chung một công việc và dự định ngày thì hoàn thành xong. Nhưng khi làm chung được ngày thì đội một được điều động đi làm việc khác. Đội hai tiếp tục làm nốt phần việc còn lại. Khi làm một mình, do cải tiến cách làm nên năng suất đội hai tăng gấp đôi, nên đội hai đã hoàn thành xong phần việc còn lại trong ngày. Hỏi với năng suất ban đầu, nếu mỗi đội làm một mình thì sau thời gian bao lâu sẽ hoàn thành công việc trên.
b) Bài toán thực tế
Để xác định chiều cao AH của một ngọn núi, người quan sát đứng từ hai vị trí và cách nhau 475 m trên Mặt đất. Tại vị trí B, người đó quan sát đỉnh núi với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng ; tại vị trí C, người đó quan sát đỉnh núi với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng (như hình vẽ dưới đây). Tính chiều cao của ngọn núi (đơn vị mét), biết rằng tầm mắt của người quan sát là 1,6 m và giả thiết ba điểm H, B, C thẳng hàng (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Bài 3. (1,5 điểm). Giải tam giác biết , và .
Bài 4. (0,5 điểm). Chứng minh bất bẳng thức sau luôn đúng với mọi
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1,6+2,5 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,8+1 | |||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 2 | 1 | 10 | 7 | 10 | |||
Điểm số | 2 | 2 | 3 | 2,5 | |||||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5 điểm 50% | 2,5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. | Nhận biết | - Biết được cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. - Nhận biết điều kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu | C6 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C2 | 2 | 1 | ||
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1 | 1 | |||
3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Vận dụng các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất để tìm nghiệm cho hệ. - Mô tả được phương trình theo yêu cầu của bài toán. | C3 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng, xử lí được các bài toán thực tế (chuyển động, chung riêng, năng suất,…) trong giải hệ phương trình | B2.a | 1 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Bất đẳng thức | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của bất đẳng thức | C4 | 1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các tính chất của bất đẳng thức, các phép tính với phân thức, đa thức để chứng minh theo yêu cầu bài toán. | B4 | 1 | ||||
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận diện được dạng của bất phương trình bậc nhất | C5 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình. | B1.c | 1 | ||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được các tỉ số sin, cos, tan, cot | C7 | 1 | |||
Thông hiểu | - Sử dugnj công thức tỉ số lượng giác tính cạnh cảu tam giác | C10 | 1 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức hình học, biến đổi các dạng tỉ số lượng giác để chứng minh đẳng thức, yêu cầu của đề bài. | B3 | 1 | ||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Sử dụng hệ các hệ thức để tính độ dài cạnh. | C8 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng hệ thức trong các bài toán thực tế: Tính chiều cao, độ dài, khổng cách,… của một vật thể. | ||||||
3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn | Thông hiểu | - Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | C9 | 1 | |||
Vận dụng | - Vận dụng mức cao tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | B2.b | 1 | ||||