Đề thi cuối kì 1 toán 9 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tìm điều kiện xác định cho phương trình Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 2. Với hai số Tech12h. Chọn khẳng định đúng

A. Nếu Tech12h thì Tech12h

B. Nếu Tech12h thì Tech12h

C. Nếu Tech12h thì Tech12h

D. Nếu Tech12h thì Tech12h

Câu 3. Tính Tech12h ta được

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 4. Tỉ số lượng giác Tech12h bằng:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 5. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.

Tech12h

A. d = R + r

B. d > R + r

C. R – r < d < R + r

D. d = R – r 

Câu 6. Xác định nghiệm của bất phương trình Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình Tech12h

A. Tech12hTech12h

B. Tech12hTech12h

C. Tech12hTech12h

D. Tech12hTech12h 

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức Tech12h khi Tech12h

A. 2

B. 4

C. 6

D. 1

Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−3; −4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3

A. Điểm A nằm ngoài đường tròn

B. Điểm A nằm trong đường tròn

C. Điểm A nằm trên đường tròn

D. Không xác định được vị trí của điểm A 

Câu 10. Hình vành khuyên là phần hình tròn giữa hai đường tròn đồng tâm. Tính diện tích hình vành khăn khi R1 = 10,5 cm, R2 = 7,8cm.

Tech12h

A. 165,1 cm

B. 155,1 cm2

C. 145,1 cm2

D. 135,1 cm2

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức

a) Tech12h        

b) Tech12h

Bài 2. (2 điểm). Cho các biểu thức Tech12hTech12h

a) Tính giá trị của biểu thức Tech12h khi Tech12h

b) Rút gọn biểu thức Tech12h

c) Tìm các giá trị nguyên của Tech12h để biểu thức Tech12h có giá trị nguyên.

Bài 3. (2,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O), trên tia Ax lấy điểm M (M khác A). Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M và B).

a) Chứng minh: OM ^ AC tại H và bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh: MD. MB = MH. MO.

c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E. Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.

Bài 4. (0,5 điểm). Giải phương trình: Tech12h

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất

1

1

2

0

0,8

Chương 2.

Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

1

1

0

0,4

Chương 3. Căn thức

2

1

1

2

2

1

3

8

4,7

Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 

1

1

0,4

Chương 5. Đường tròn

3

1

1

1

2

3

3,7

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

3

3

1

10

9

Điểm số

2,4

1,5

1,6

2,5

1

0,5

10

Tổng số điểm

3,9 điểm

39%

4,1 điểm

41%

1,5 điểm

15%

0,5 điểm

5%

 

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất    

1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

Nhận biết

- Nhận biết phương trình và nghiệm của phương trình tích hoặc phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.

1

C1

Thông hiểu

- Giải được các phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu.

3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Thông hiểu

- Mô tả được các mối quan hệ của các đại lượng thông qua các phương trình, từ đó lập được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

1

C7

Vận dụng

- Vận dụng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải quyết một số bài toán thức tế (chuyển động, hình học, năng suất,…)

CHƯƠNG II. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

1. Bất đẳng thức

Vận dụng cao

- Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Thông hiểu

- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn

1

C6

Chương 2. Căn thức 

1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực

Nhận biết

- Nhận biết điều kiện xác định của căn thức bậc hai

1

C2, C3

2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

Thông hiểu

Vận dụng tính chất của phép khai phương tính giá trị của biểu thức

2

1

C1

C8

4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Vận dụng

- Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai

3

C2

Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Nhận biết

- Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn.

1

C4

Thông hiểu

- Ứng dụng tỉ số lượng giác để tính cạnh của tam giác.

2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

Thông hiểu

- Sử dụng các mối quan hệ của hệ thức để hứng minh hệ thức theo yêu cầu đề bài.

Chương V. Đường tròn

1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Nhận biết

- Nhận biết được tâm, bán kính, đường kính, dây của đường tròn.

- Nhận biết tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn.

1

1

C3a

C5

Thông hiểu

- So sánh được độ dài của đường kính và dây.

- Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn.

1

C9

2. Tiếp tuyến của đường tròn

Nhận biết

- Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Thông hiểu

- Dựa vào tính chất tiếp tuyến của đường tròn, chứng minh các điểm thuộc một đường tròn

- Chứng minh tỉ số và hệ thức bằng nhau.

1

C3b

Vận dụng

- Sử dụng tính chất của tiếp tuyến để chứng minh các đẳng thức.

1

C3c

3. Góc ở tâm, góc nội tiếp

Nhận biết

- Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp.

1

C9

Thông hiểu

- Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp

Vận dụng

- Vận dụng các khái niệm, định lí và mối quan hệ của góc ở tâm và góc nội tiếp để chứng minh các hệ thức, các tỉ số, các góc hay các tam giác bằng nhau

4. Hình quạt tròn và hình vành khuyên

Nhận biết

- Tính được độ dài cung tròn cơ bản

- Xác định được công thức và tính diện tích hình vành khuyên

Thông hiểu

- Tính được độ dài cung tròn.

- Tính được diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên.

1

C10

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn.

        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay