Đề thi giữa kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại:
Tỉ lệ phần trăm diện tích trồng nhãn và vải thiều là
A. 47,5% B. 37,5%
C. 17,5% D. 30%.
Câu 2. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 9 B. 36
C. 12. D. 18
Câu 3. Trong các hình vẽ tứ giác ABCD sau hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp trong đường tròn.
A. Hình I B. Hình II
C. Hình III D. Hình IV
Câu 4. Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:
Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hoặc hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 4,5 là:
A. 27% B. 24%
C. 34% D. 15%
Câu 5. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của ba đường:
A. Phân giác. B. Trung trực.
C. Đường cao D. Đườngtrung tuyến
Câu 6. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 30 cm, AC = 40 cm, BC = 50 cm. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tam giác ABC là tam giác vuông.
B. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm.
C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 25 cm.
D. Số đo cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là .
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:
a) Mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất.
b) Mặt 4 chấm xuất hiện 7 lần.
c) Có 12,5% số chấm xuất hiện là 1 chấm.
d) Số chấm xuất hiện nhiều hơn 5 chấm chiếm 25%.
Câu 2. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10, BC = 40 . Vẽ về 1 phía của AB các nửa đường tròn có đường kính AB, AC, BC và có tâm theo thứ tự là O, I, K. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt (O) tại E. Gọi M,N theo thứ tự là giao điểm của EA, EB với (I) và (K).
a) Tứ giác nội tiếp
b) //
c)
d)
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Số lượng học sinh tham gia giải thi đấu thể thao của một trường THCS được biết như sau: Khối 6 có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ tham gia; Khối 7 có 9 học sinh năm và 7 học sinh nữ tham gia; Khối 8 có 9 học sinh nam và 8 học sinh nữ tham gia; Khối 9 có 9 học sinh nam và 8 học sinh nữ tham gia.
a) Lập bảng tần số cho số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện số lượng học sinh tham gia giải thi đấu thể thao của một trường THCS.
Bài 2. (2 điểm).
2.1) Xét phép thử: “Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất”.
a) Viết không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm trên hai mặt bằng 11” và biến cố B: “Kết quả sau hai lần gieo là như nhau”.
2.2) Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố có tích hai lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn với . Các đường cao cắt nhau tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh là phân giác của
c) Đường thẳng qua và song song với cắt lần lượt tại . Chứng minh là trung điểm .
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 7 | 5 | 5,75 | |
Chương 7. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 4 | 1 | 3 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 3 | 3 | 14 | 8 | ||
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số câu hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 4 | 4 | |||||
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | Nhận biết | - Nhận biết, thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ (bảng thống kê, biểu đồ tranh,…) | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các số liệu không chính xác, đọc được các mỗi quan hệ của các số liệu trong bảng, biểu đồ. | |||||||
Vận dụng | - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. | |||||||
Bài 2. Tần số. tần số tương đối. | Nhận biết | - Nhận biết được các tần số của các số liệu. - Lập được bảng tần số. | 2 | 1 | C1a C1b | B1a | ||
Thông hiểu | - Tính được tần số tương đối của từng số liệu. - Lập được bảng tần số tương đối. | 2 | 1 | C1c C1d | B1b | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số, tần số tương đối và giải thích, phân tích, xu hướng trong thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm. | Nhận biết | - Thiết lập được các nhóm, bảng tần số ghép nhóm. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số ghép nhóm | |||||||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm. | |||||||
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên và không gian mẫu. | ||||||
Thông hiểu | - Tìm được các kết quả có thể xảy ra, các kết quả đồng khả năng. | 1 | 2 | C2 | B2.1a B2.1b | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố theo công thức xác suất. | 1 | B2.2 | |||||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. | Nhận biết | - Nhận biết được đường trong ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được tâm, độ dài bán kính của đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,…. | |||||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn. | Nhận biết | - Nhận biết một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn thông qua tổng hai góc đối bằng . | 1 | 2 | 1 | C3 | C2a C2b | B3.1 |
Thông hiểu | - Chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh được tỉ lệ. | 2 | C2c C2d | |||||
Vận dụng | - Chứng minh các tỉ lệ, tỉ số, tính được các hình quạt tròn, viên phân, chứng minh các điểm thẳng hàng, …. | 2 | B3.2 B3.3 |