Đề thi giữa kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Quan sát biểu đồ về lượng mưa của các tháng 7 đến tháng 12 năm 2016.
Tháng nào có lượng mưa cao nhất?
A. Tháng 10 B. Tháng 12
C. Tháng 7 D. Tháng 11
Câu 2. Xét phép thử “Gieo một xúc xắc một lần”. Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
A. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm; mặt 8 chấm.
B. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.
C. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm.
D. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 6 chấm; mặt 7 chấm; mặt 8 chấm.
Câu 3. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và góc BAD = thì góc BCM bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 4. Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:
Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hoặc hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 4,5 là:
A. 27% B. 24% C. 34%. D. 15%
Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?
A. Tứ giác có bốn đỉnh thuộc một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn
B. Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn
C. Mỗi hình chữ nhật là một tứ giác nội tiếp đường tròn
D. Mỗi hình vuông là một tứ giác nội tiếp đường tròn
Câu 6. Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O; R) theo R
A. B. C. D.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:
a) Tần số của điểm 7 là 8.
b) Số lần xạ thủ bắn được 10 điểm là ít nhất.
c) Số lần bắn được 8 điểm, 9 điểm lần lượt chiếm khoảng 30% và 33%.
d) Số lần xạ thủ bắn được ít hơn 10 điểm chiếm 90%.
Câu 2. Cho tam giác vuông tại , đường cao nội tiếp đường tròn . Gọi và theo thứ tự là điểm đối xứng của qua hai cạnh và .
a) Tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .
b) Tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .
c) Ba điểm thẳng hàng.
d) .
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.
Loại sách | Sách giáo khoa | Sách tham khảo | Truyện ngắn | Truyện tranh |
Số lượt mượn | 30 | 65 | 55 | 100 |
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.
Bài 2. (2,5 điểm).
2.1) Màu hạt của đậu Hà Lan có hai kiểu hình: màu vàng và màu xanh. Có hai gene ứng với hai kiểu hình này là allele trội A và allele lặn a. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan có hai kiểu hình: hạt trơn và hạt nhăn, có hai gene ứng với hai kiểu hình này allele trội B và allele lặn b. Khi cho lai hai cây đậu Hà Lan, cây con lấy ngẫu nhiên một gene từ cây bố và một gene từ cây mẹ để hình thành một cặp gene. Phép thử là cho lai hai cây đậu Hà Lan, trong đó cây bố có kiểu gene là (AA, Bb), cây mẹ có kiểu gene là (Aa, Bb).
a) Hãy mô tả không gian mẫu của phép thử trên. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?
b) Hỏi xác suất để cây con có kiểu hình như cây bố và cây mẹ là bao nhiêu?
2.2) Gieo 3 con xúc sắc, kết quả là một bộ thứ tự với lần lượt là chấm xuất hiện trên mỗi con xúc xắc. Tính xác suất để .
Bài 3. (2,5 điểm). Cho đường tròn có đường kính . Trên nửa mặt phẳng đường tròn lấy hai điểm khác (điểm thuộc cung nhỏ ). cắt tại . cắt tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh . Từ đó suy ra không đổi khi di chuyển trên nửa đường tròn.
c) Chứng minh các tiếp tuyến tại và cắt nhau tại một điểm trên .
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 7 | 5 | 5,75 | |
Chương 7. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 4 | 1 | 3 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 3 | 3 | 14 | 8 | ||
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số câu hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 4 | 4 | |||||
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | Nhận biết | - Nhận biết, thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ (bảng thống kê, biểu đồ tranh,…) | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các số liệu không chính xác, đọc được các mỗi quan hệ của các số liệu trong bảng, biểu đồ. | |||||||
Vận dụng | - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. | |||||||
Bài 2. Tần số. tần số tương đối. | Nhận biết | - Nhận biết được các tần số của các số liệu. - Lập được bảng tần số. | 2 | 1 | C1a C1b | B1a | ||
Thông hiểu | - Tính được tần số tương đối của từng số liệu. - Lập được bảng tần số tương đối. | 2 | 1 | C1c C1d | B1b | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số, tần số tương đối và giải thích, phân tích, xu hướng trong thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm. | Nhận biết | - Thiết lập được các nhóm, bảng tần số ghép nhóm. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số ghép nhóm | |||||||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm. | |||||||
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử nhẫu nhiên và không gian mẫu. | ||||||
Thông hiểu | - Tìm được các kết quả có thể xảy ra, các kết quả đồng khả năng. | 1 | 2 | C2 | B2.1a B2.1b | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố theo công thức xác suất. | 1 | B2.2 | |||||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. | Nhận biết | - Nhận biết được đường trong ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được tâm, độ dài bán kính của đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,…. | |||||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn. | Nhận biết | - Nhận biết một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn thông qua tổng hai góc đối bằng . | 1 | 2 | 1 | C3 | C2a C2b | B3.1 |
Thông hiểu | - Chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh được tỉ lệ. | 2 | C2c C2d | |||||
Vận dụng | - Chứng minh các tỉ lệ, tỉ số, tính được các hình quạt tròn, viên phân, chứng minh các điểm thẳng hàng, …. | 2 | B3.2 B3.3 |