Đề thi giữa kì 1 toán 9 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình có nghiệm là
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho với
là hai số thực dương. Khẳng định đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác vuông có góc là góc nhọn. Khẳng định sai là
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc a, kí hiệu cos a
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cosin của góc, kí hiệu cot
C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc, kí hiệu tan
D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc, kí hiệu cos
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12 cm góc B . Tính AC và góc C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 9. Người ta dựa một cái thang cao 2,5 m và bức tường. Biết góc tạo bởi cái thang và mặt đất là . Khoảng cách từ chân thang đến chân tường là:
A. 4,5 m
B. 5 m
C. 4 m
D. 3,5 m
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn khẳng định sai
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)
b)
c)
Bài 2. (2,5 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hưởng ứng phong trào của hội đồng đội làm tấm kính chắn giọt bắn gửi các y bác sĩ chống dịch. Hai lớp trong đợt một đã làm được
chiếc tấm kính chắn giọt bắn. Để đáp ứng nhu cầu với tình hình dịch bệnh, nên trong đợt hai lớp
vượt mức
, lớp
vượt mức
nên cả hai lớp đã làm được
chiếc tấm kính chắn giọt bắn. Hỏi trong đợt một mỗi lớp làm được bao nhiêu tấm kính chắn giọt bắn?
b) Bài toán thực tế
Một người với chiều cao 1m4 leo lên 1 cái thang được đặt 1 góc nghiêng 650 với với mặt đất. Người đó phải đi lên bao nhiêu bậc thang thì khoảng cách từ đỉnh đầu người đó với mặt đất là 3m. Biết rằng khoảng cách các bậc thang là 30cm.
Bài 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có . Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc
Bài 4. (0,5 điểm). Với mọi số thực hãy chứng minh
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1,6+2,5 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,8+1 | |||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 2 | 1 | 10 | 7 | 10 | |||
Điểm số | 2 | 2 | 3 | 2,5 | |||||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5 điểm 50% | 2,5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. | Nhận biết | - Biết được cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. - Nhận biết điều kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu | C6 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C2 | 2 | 1 | ||
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1 | 1 | |||
3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Vận dụng các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất để tìm nghiệm cho hệ. - Mô tả được phương trình theo yêu cầu của bài toán. | C3 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng, xử lí được các bài toán thực tế (chuyển động, chung riêng, năng suất,…) trong giải hệ phương trình | B2.a | 1 | ||||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Bất đẳng thức | Nhận biết | - Nhận biết được nghiệm của bất đẳng thức | C4 | 1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các tính chất của bất đẳng thức, các phép tính với phân thức, đa thức để chứng minh theo yêu cầu bài toán. | B4 | 1 | ||||
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận diện được dạng của bất phương trình bậc nhất | C5 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình. | B1.c | 1 | ||||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được các tỉ số sin, cos, tan, cot | C7 | 1 | |||
Thông hiểu | - Sử dugnj công thức tỉ số lượng giác tính cạnh cảu tam giác | C10 | 1 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp kiến thức hình học, biến đổi các dạng tỉ số lượng giác để chứng minh đẳng thức, yêu cầu của đề bài. | B3 | 1 | ||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Sử dụng hệ các hệ thức để tính độ dài cạnh. | C8 | 1 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng hệ thức trong các bài toán thực tế: Tính chiều cao, độ dài, khổng cách,… của một vật thể. | ||||||
3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn | Thông hiểu | - Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | C9 | 1 | |||
Vận dụng | - Vận dụng mức cao tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính được chiều cao, khoảng cách,… của một vật thể. | B2.b | 1 | ||||