Đề thi giữa kì 2 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Địa lí 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Rừng nhiệt đới chủ yếu phân bố ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Vùng cực.
B. Vùng ôn đới.
C. Vùng nhiệt đới gần xích đạo.
D. Vùng sa mạc.
Câu 2 (0,25 điểm). Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Mĩ.
B. Trung Phi.
C. Nam Á.
D. Tây Âu.
Câu 3 (0,25 điểm). Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4 (0,25 điểm). Đặc điểm chung của đới nóng là gì?
A. Có bốn mùa rõ rệt.
B. Khí hậu rất lạnh quanh năm.
C. Chỉ có rừng lá kim phát triển.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao, ít biến động.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm nổi bật của rừng mưa nhiệt đới là gì?
A. Khí hậu lạnh quanh năm.
B. Có lượng mưa lớn và nhiệt độ cao quanh năm.
C. Cây cối rụng lá vào mùa đông.
D. Chủ yếu có cây bụi và xương rồng.
Câu 6 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?
A. Động vật khá đa dạng.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.
D. Thực vật kém phát triển.
Câu 7 (0,25 điểm). Kiểu rừng nào phổ biến nhất ở đới nóng?
...........................................
Câu 8 (0,25 điểm). Rừng nhiệt đới đóng vai trò quan trọng trong việc gì?
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới?
b) Vì sao rừng nhiệt đới được coi là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
Câu 2 (1,0 điểm). Phân biệt sự khác nhau giữa các đới thiên nhiên trên Trái Đất?
Câu 3 (0,5 điểm).
...........................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 24: Rừng nhiệt đới | 2 | 1 ý | 1 | 0 | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 4 | 1 | 2,5 | |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 2 | 2,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 24 | 4 | 1 | ||||
Rừng nhiệt đới | Nhận biết | - Nhận biết được rừng nhiệt đới chủ yếu phân bố ở khu vực nào trên Trái Đất. - Nhận biết được đặc điểm nổi bật của rừng mưa nhiệt đới. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. | 2 | 1 ý | C1 C5 | C1 ý a |
Thông hiểu | - Biết được rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Xác định được rừng nhiệt đới đóng vai trò quan trọng trong việc gì. - Giải thích được vì sao rừng nhiệt đới được coi là “lá phổi xanh” của Trái Đất. | 1 | 1 ý | C8 | C1 ý b | |
Bài 25 | 4 | 2 | ||||
Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | Nhận biết | - Nhận biết được trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu chính. - Nhận biết được đặc điểm chung của đới nóng. | 2 | C3 C4 | ||
Thông hiểu | - Biết được đặc điểm nào không đúng với đới lạnh. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | 1 | 1 | C6 | C2 | |
Vận dụng | - Xác định được kiểu rừng nào phổ biến nhất ở đới nóng. | 1 | C7 | |||
Vận dụng cao | - Trình bày được một số đặc điểm nổi bật của thiên nhiên Việt Nam. | 1 | C3 |