Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là vật dụng gắn với cuộc sống của người dân miền núi ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Thuyền thúng.
B. Lưới đánh cá.
C. Gùi.
D. Ghe.
Câu 2 (0,5 điểm). Cố đô Huế được ghi danh là Di sản văn hoá thế giới vào năm nào?
A. 1993.
B. 1992.
C. 1991.
D. 1990.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm địa hình như thế nào?
A. Địa hình dốc.
B. Địa hình đồi núi.
C. Địa hình đa dạng.
D. Địa hình ven biển.
Câu 4 (0,5 điểm). Tây Nguyên có quy mô và mật độ dân số như thế nào?
A. Tây Nguyên có quy mô dân số và mật độ dân số thấp nhất.
B. Tây Nguyên có quy mô dân số cao, mật độ dân số thấp.
C. Tây Nguyên có quy mô và mật độ dân số cao nhất.
D. Tây Nguyên có quy mô dân số thấp, mật độ dân số cao.
Câu 5 (0,5 điểm). Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng được tổ chức nào ghi danh là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. UNICEFT.
B. NATO.
C. WHO.
D. UNESCO.
Câu 6 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào?
A. Hải Phòng.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Nam.
Câu 7 (0,5 điểm). Kiểu rừng đặc trưng của Tây Nguyên là
A. rừng lá kim.
B. rừng ngập mặn.
C. rừng khộp.
D. rừng núi đá vôi.
Câu 8 (0,5 điểm). Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế do ai lãnh đạo?
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Hàm Nghi.
C. Phan Bội Châu.
D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 9 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung?
A. Phía tây giáp với Lào và vùng Tây Nguyên.
B. Phía đông là vùng biển rộng lớn.
C. Phía nam giáp vùng Nam Bộ.
D. Phía bắc giáp vùng Nam Bộ.
Câu 10 (0,5 điểm). Tại sao đường bờ biển là điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng biển ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có ít vịnh nước sâu và kín gió.
B. Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có nhiều vịnh nước sâu và kín gió.
C. Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có nhiều vịnh nước sâu và nhiều gió.
D. Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung ít nhiều vịnh nước sâu và nhiều gió.
Câu 11 (0,5 điểm). Đây là lễ hội gì?
A. Lễ hội Lam Kinh.
B. Lễ hội Cầu Ngư.
C. Lễ hội Ka-tê.
D. Lễ hội Lim.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày 5 vai trò của rừng ở vùng Tây Nguyên và 3 biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………….
………….…………………………………………………………………………………
.…………..…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | |||||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 17. Cố đô Huế. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 18. Phố cổ Hội An | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | |||||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 3,5 | 2,0 | 3,5 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | ||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Trình bày được vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Đề xuất một số biện pháp phòng, chống thiên tai ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Xác định được tên một bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C10 | |||
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nhận biết vùng Duyên hải miền Trung là nơi nổi tiếng với nhiều di sản thế giới được UNESCO ghi danh. - Nhận biết hương vị đặc trưng của ẩm thực vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Trình bày được điểm nổi bật về văn hóa của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C11 | |||
Bài 17. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết được tên thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Mô tả được một số công trình tiêu biểu của Cố đô Huế . | 1 | C8 | |||
Bài 18. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nhận biết được vị trí phố cổ Hội An. | 1 | C6 | ||
Kết nối | Mô tả được một số công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An. | 1 | C12 | |||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | ||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được kiểu rừng đặc trưng ở Tây Nguyên. - Trình bày vai trò của rừng ở Tây Nguyên và biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên. | 1 | 1 | C7 | C1 (TL) |
Kết nối | Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ở Tây Nguyên. | 1 | C13 | |||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm dân cư ở Tây Nguyên. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Trình bày được một số hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Tây Nguyên. | 1 | C14 |