Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

     TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Bản đồ là

A. Hình vẽ thu nhỏ của toàn bộ bề mặt trái đất hay một khu vực theo một tỉ lệ nhất định

B. Bảng diện tích và số dân của một tỉnh, thành phố nước ta năm 

C. Bảng diện tích nước ta năm 

D. Bản đồ địa hình phần đất liền Việt Nam

Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc

A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh 

B. Mường, Thái, Dao, Mông

C. Dao, Hoa, Thái, Kinh

D. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa

Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là loại nhà ở truyền thống của đồng bào dân tộc trong vùng Tây Nguyên?

A. Nhà thờ.

B. Nhà cấp bốn.

C. Nhà mồ.

D. Nhà sàn.

Câu 4 (0,5 điểm). Nước ta có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 62

B. 63

C. 64

D. 65

Câu 5 (0,5 điểm). Đỉnh núi cao nhất dãy Hoàng Liên Sơn là

A. Trường Sơn

B. Phan-xi-păng

C. Vu

D. Kẽm

Câu 6 (0,5 điểm). Khu di tích đền Hùng chủ yếu thuộc

A. Thành phố Buôn Mê Thuật

B. Thành phố Phú Thọ

C. Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

D. Thành phố Thanh Hóa

Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào được tổ chức vào

A. Đầu năm

B. Cuối năm

C. Cuối tháng

D. Đầu tháng

Câu 8 (0,5 điểm). Hà Nội không giáp với tỉnh nào?

 

A. Hà Nam.

B. Hưng Yên.

C. Bắc Giang.

D. Cần Thơ.

Câu 9 (0,5 điểm). Theo em việc bảo vệ môi trường là 

A. Không cần thiết

B. Không phải là trách nhiệm của em

C. Trách nhiệm của tất cả người dân

D. Trách nhiệm của bộ phận người bảo vệ môi trường

Câu 10 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có khí hậu

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh

B. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh

C. Ôn hòa

D. Nắng nóng

Câu 11 (0,5 điểm). Xòe là một loại hình múa đặc sắc của

A. Người Ê Đê

B. Người Dao

C. Người Mông

D. Người Thái

........................................…

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). 

a.Em hãy kể tên 4 dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

b. Quan sát lược đồ dưới đây và nhận xét về dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 

 Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày sơ lược về thời gian và cách tổ chức của lễ giỗ Tổ Hùng Vương.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………. 

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                    Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

1

0

0

0

1

0

2

0

1

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM 

(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em

2

0

1

0

0

0

3

0

1,5

Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em 

1

0

1

0

0

0

2

1

2

CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

0

1

0

0

0

2

0

1

Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

1

0

0

0

0

1

1

2,5

Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

0

1

0

0

0

2

0

1

Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

1

0

0

1

1

0

2

1

3

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0 

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

MỞ ĐẦU

2

0

1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

Nhận biết

Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí.

1

C1

Kết nối

Vận dụng

Sử dụng được một số phương tiện môn học và học tập môn Lịch sử và Địa lí.

1

C13

ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

4

0

2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em

Nhận biết

Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam.

2

C3, C8

Kết nối

Vận dụng

3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em

Nhận biết

Mô tả được một số nét về văn hoá của địa phương.

1

C4

Kết nối

Lựa chọn và giới thiệu được một món ăn, một loại trang phục hoặc một lễ hội ở địa phương.

1

C10

Vận dụng

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

7

2

4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết  

Xác định được vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

C6

Kết nối

Nêu được ảnh hưởng của địa hình, khí hậu, sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

C11

Vận dụng

5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

Kể tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

1

C2

C1 (TL)

Kết nối

Vận dụng

6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được lễ hội Lồng Tồng còn có tên gọi khác là lễ hội Xuống đồng. 

- Nhận biết được Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là múa xòe.

1

C5

Kết nối

Mô tả được một số nét văn hoá của các dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

C12

Vận dụng

7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

Nhận biết

Xác định được vị trí của khu di tích Đền Hùng, xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng.

1

C7

Kết nối

Trình bày những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương và kể lại một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương.

1

C2 (TL)

Vận dụng

Thể hiện được niềm tự hào về truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương.

1

C14

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay