Đề thi giữa kì 2 sinh học 8 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Những bộ phận cấu tạo nên hệ thần kinh gồm:
- não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
- mạch máu, não bộ và dây thần kinh.
- tủy sống, cột sống và mạch máu.
- dây thần kinh, cột sống và não bộ.
Câu 2. Hệ thần kinh ở người có dạng hình gì?
- Hình ống. B. Hình lưới. C. Hình chuỗi. D. Hình túi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ thần kinh và giác quan ở người?
- Hệ thần kinh ở người gồm hai bộ phận: trung ương và ngoại biên.
- Nicotine, etanol,... là những chất gây nghiện đối với hệ thần kinh.
- Tai thu nhận âm thanh theo cơ chế truyền sóng âm.
- Người bị cận thị, mắt chỉ nhìn rõ các vật ở xa, ảnh của vật ở phía trước màng lưới.
Câu 4. Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hòa sự sinh trưởng của cơ thể?
- Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục.
- Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục.
- Tuyến tụy, tuyến cận giáp, tuyến ức.
- Tuyến sinh dục, tuyến ức, tuyến giáp.
Câu 5. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
- Lớp bì. B. Lớp biểu bì.
- Lớp mạch máu. D. Lớp mỡ dưới da.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng về thân nhiệt?
- Ở người bình thường, thân nhiệt thường thay đổi tùy theo nhiệt độ môi trường.
- Thân nhiệt là nhiệt độ cơ thể.
- Khi thân nhiệt ở dưới 360C hoặc từ 380C trở lên là biểu hiện trạng thái sức khỏe cơ thể không bình thường.
- Thân nhiệt thường duy trì ở mức nhiệt độ tối ưu cho các phản ứng sinh hóa và enzyme trong tế bào.
Câu 7. Ở nam giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra tinh trùng?
- Dương vật. B. Túi tinh.
- Tinh hoàn. D. Mào tinh.
Câu 8. Những bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục?
- Giang mai. 2. Lậu. 3. Viêm gan.
- Đái tháo đường. 5. Bướu cổ. 6. AIDS.
- 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 3, 4.
- 2, 3, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Hormone là gì? Hoạt động của hormone có đặc điểm gì?
- b) Giải thích tại sao khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến bệnh bướu cổ.
Câu 2 (2 điểm). Hãy giải thích các hiện tượng sau:
- Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói.
- Rét run cầm cập.
Câu 3 (2 điểm). a) Cần sử dụng các biện pháp tránh thai trong những trường hợp nào? Tại sao?
- b) Nêu các biện pháp tránh thai và tác dụng của mỗi biện pháp đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
0 |
1,5 |
2. Hệ nội tiết ở người |
1 |
1 ý |
|
|
|
|
|
1 ý |
1 |
1 |
2,5 |
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
3 |
4. Sinh sản ở người |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
11 |
Điểm số |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHỦ ĐỀ 7. CƠ THỂ NGƯỜI |
3 |
8 |
|
|||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh và giác quan ở người. - Nhận biết được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. |
|
2 |
|
C1 C2 |
Thông hiểu |
Chỉ ra phát biểu không đúng về hệ thần kinh và giác quan ở người. |
|
1 |
|
C3 |
|
2. Hệ nội tiết ở người |
Nhận biết |
Nhận biết và nêu được chức năng các tuyến nội tiết trong cơ thể người. |
1 |
2 |
C1a |
C4 |
Vận dụng |
Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khỏe bản thân và người thân trong gia đình. |
1 |
|
C1b |
|
|
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết cấu tạo và chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt và vai trò, cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. |
|
2 |
|
C5 C6 |
Vận dụng |
Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. |
1 |
|
C2 |
|
|
4. Sinh sản ở người |
Nhận biết |
Nhận biết chức năng của hệ sinh dục và các cơ quan trong hệ sinh dục. |
|
1 |
|
C7 |
Thông hiểu |
Chỉ ra được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên. |
1 |
1 |
C3 |
C8 |