Đề thi giữa kì 2 sinh học 8 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cấu tạo của cơ quan thị giác gồm các bộ phận nào?
- Mắt, dây thần kinh thị giác, trung khu thị giác ở não bộ.
- Mắt, dây thần kinh thính giác và não bộ.
- Dây thần kinh thính giác, dây thần kinh thị giác và não bộ.
- Dây thần kinh thị giác và trung khu thị giác ở não bộ.
Câu 2. Tai thường mắc một số bệnh có thể gây nên giảm khả năng nghe của tai phổ biến như bệnh viêm tai giữa, ù tai,… do các nguyên nhân chính như
- nước lọt vào tai, ráy tai bẩn.
- không khí lọt vào tai, ráy tai quá nhiều.
- nước bẩn lọt vào tai, ráy tai bị nhiễm khuẩn gây nhiễm trùng.
- nghe tiếng động quá mạnh gây nhiễm trùng.
Câu 3. Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết?
- Điều khiển, điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể.
- Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
- Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hoá thức ăn.
- Điều hoà thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể.
Câu 4. Nguyên nhân bệnh đái tháo đường là do bất thường ở
- tuyến giáp.
- tuyến yên.
- tuyến tuy.
- tuyến sinh dục.
Câu 5. Thân nhiệt ở người bình thường khoảng
- 27℃. B. 30℃. C. 40℃. D. 37℃.
Câu 6. Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?
- Điều hòa thân nhiệt.
- Bảo vệ cơ thể.
- Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn có đường.
- Cảm nhận kích thích vật lí và hóa học từ môi trường xung quanh.
Câu 7. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ điều gì?
- Trứng đã được thụ tinh.
- Trứng đã thụ tinh nhưng không làm tổ tại tử cung.
- Trứng đã được thụ tinh và làm tổ tại tử cung.
- Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.
Câu 8. Phương pháp tránh thai nào dưới đây có tác dụng cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?
- Uống thuốc tránh thai. B. Đặt vòng tránh thai.
- Sử dụng bao cao su. D. Thắt ống dẫn tinh.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Nêu cấu tạo, chức năng cơ quan sinh dục nữ và cơ quan sinh dục nam.
- b) Người có chứng tinh hoàn ẩn (tinh hoàn nằm trong ổ bụng) và hẹp bao quy đầu có khả năng sinh sản không? Tại sao?
Câu 2 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện và cách phòng tránh bệnh hắc lào và mụn trứng cá.
Câu 3 (2 điểm). Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình, nêu tác dụng của các biện pháp đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
0 |
1 |
2. Hệ nội tiết ở người |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
3 |
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
4. Sinh sản ở người |
1 |
1 ý |
1 |
|
|
|
|
1 ý |
2 |
1 |
3 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
11 |
Điểm số |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHỦ ĐỀ 7. CƠ THỂ NGƯỜI |
3 |
8 |
|
|||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
Nhận biết |
Nhận biết về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh và giác quan ở người. |
|
1 |
|
C1 |
Thông hiểu |
Hiểu được nguyên nhân gây ra một số bệnh về tai. |
|
1 |
|
C2 |
|
2. Hệ nội tiết ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết chức năng tuyến nội tiết trong cơ thể người. - Nhận biết được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết và nguyên nhân gây ra các bệnh đó. |
|
2 |
|
C3 C4
|
Vận dụng |
Liên hệ bản thân và gia đình trong việc phòng chống bệnh liên quan đến hệ nội tiết. |
1 |
|
C3 |
|
|
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết được cấu tạo, chức năng và vai trò của da. - Nhận biết về điều hòa thân nhiệt ở người. |
|
2 |
|
C5 C6 |
Thông hiểu |
Trình bày được một số bệnh về da và vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc, bảo vệ, làm đẹp da an toàn. |
1 |
|
C2 |
|
|
4. Sinh sản ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết chức năng của hệ sinh dục và các cơ quan trong hệ sinh dục. - Nhận biết được khái niệm thụ tinh, thụ thai, hiện tượng kinh nguyệt. |
1 |
1 |
C1a |
C7 |
Thông hiểu |
Hiểu được tác dụng của các biện pháp tránh thai. |
|
1 |
|
C8 |
|
Vận dụng |
Vận dụng hiểu biết về sinh sản để giải thích một số bệnh ở cơ quan sinh dục nam. |
1 |
|
C1b |
|