Đề thi giữa kì 2 sinh học 8 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giác quan nào có chức năng thu nhận âm thanh từ môi trường, truyền lên não xử lí giúp ta nhận biết được âm thanh?
- Xúc giác. B. Thị giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 2. Khi bị mắc các tật về mắt, ảnh của vật sẽ
- không hiện lên trên màng lưới.
- hiện lên trên màng lưới.
- không hiện lên trên thể thủy tinh.
- hiện lên trên thể thủy tinh.
Câu 3. Những tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hòa lượng calcium trong máu?
- Tuyến tụy, tuyến giáp.
- Tuyến giáp, tuyến ức.
- Tuyến cận giáp, tuyến tụy.
- Tuyến giáp, tuyến cận giáp.
Câu 4. Ống nhỏ trên da có chức năng đào thải chất cặn bã và điều hòa thân nhiệt được gọi là gì?
- Tuyến bã nhờn.
- Thân lông.
- Nang lông.
- Tuyến mồ hôi.
Câu 5. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh là do
- co cơ dựng lông.
- co tuyến mồ hôi.
- co tuyến bã nhờn.
- co mạch máu.
Câu 6. Quá trình sinh nhiệt gồm các giai đoạn:
(1) Phản xạ sinh nhiệt và thải nhiệt.
(2) Vùng dưới đồi tiếp nhận thông tin.
(3) Thụ thể tiếp nhận kích thích nhiệt độ.
(4) Chuyển đổi kích thích và dẫn truyền kích thích về trung ương.
(5) Vùng dưới đồi kích hoạt chế độ làm ấm hoặc làm mát.
Thứ tự của các giai đoạn trong quá trình sinh nhiệt là:
- (2) → (4) → (3) → (1) → (5).
- (3) → (4) → (2) → (5) → (1).
- (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
- (3) → (2) → (5) → (4) → (1).
Câu 7. Âm đạo có chức năng nào dưới đây?
- Là nơi diễn ra sự thụ tinh.
- Sản xuất hormone sinh dục nữ.
- Tiết chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.
- Đón trứng chín khi rụng.
Câu 8. Phương pháp tránh thai nào dưới đây có tác dụng ngăn tinh trùng gặp trứng, phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?
- Uống thuốc tránh thai. B. Đặt vòng tránh thai.
- Sử dụng bao cao su. D. Thắt ống dẫn tinh.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Nêu chức năng của hệ thần kinh. Lấy ví dụ thể hiện vai trò của hệ thần kinh đối với cơ thể người.
- b) Giải thích vì sao những việc làm dưới đây có thể gây ra một số bệnh, tật về mắt.
+ Sử dụng các thiết bị điện tử (ti vi, máy tính) thời gian dài, liên tục.
+ Dùng chung khăn mặt.
+ Đeo kính không đúng độ cận.
+ Đọc sách không đủ ánh sáng.
Câu 2 (2 điểm). Em hãy giải thích vì sao hoạt động của các hormone tuyến tụy giúp ổn định lượng đường trong máu. Quá trình tiết hormone điều hòa đường huyết bị rối loạn có thể dẫn đến hậu quả gì?
Câu 3 (2 điểm). Vì sao không nên quan hệ tình dục khi còn là lứa tuổi vị thành niên? Từ đó, hãy nêu một số biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản ở tuổi vị thành niên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
1 |
1 ý |
1 |
|
|
|
|
1 ý |
2 |
1 |
3 |
2. Hệ nội tiết ở người |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2,5 |
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
0 |
1,5 |
4. Sinh sản ở người |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
3 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
11 |
Điểm số |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHỦ ĐỀ 7. CƠ THỂ NGƯỜI |
3 |
8 |
|
|||
1. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
Nhận biết |
Nhận biết về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh và giác quan ở người. |
1 ý |
1 |
C1a |
C1 |
Thông hiểu |
Hiểu được nguyên nhân gây ra một số bệnh về mắt. |
|
1 |
|
C2 |
|
Vận dụng |
Vận dụng kiến thức đã học về hệ thần kinh để trả lời câu hỏi liên quan thực tiễn. |
1 ý |
|
C1b |
|
|
2. Hệ nội tiết ở người |
Nhận biết |
Nhận biết các tuyến nội tiết trong cơ thể người. |
|
1 |
|
C3 |
Thông hiểu |
Hiểu được cơ chế điều hòa lượng đường trong máu. |
1 |
|
C2 |
|
|
3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết cấu tạo và chức năng của da. - Nhận biết được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ở người. |
|
2 |
|
C4 C5 |
Thông hiểu |
Chỉ ra được trình tự các giai đoạn trong quá trình sinh nhiệt. |
|
1 |
|
C6 |
|
4. Sinh sản ở người |
Nhận biết |
- Nhận biết chức năng của hệ sinh dục và các cơ quan trong hệ sinh dục. - Nhận biết được các biện pháp tránh thai. |
|
2 |
|
C7 C8 |
Vận dụng |
Liên hệ về sức khỏe sinh sản ở lứa tuổi vị thành niên. |
1 |
|
C3 |
|