Giáo án dạy thêm toán 8

Giáo án dạy thêm Toán 8. Giáo án dạy thêm là giáo án ôn tập và củng cố kiến thức bài học cho học sinh. Phần này dành cho giáo viên dạy vào buổi chiều hoặc các buổi dạy tăng cường. Một số nơi gọi là giáo án buổi 2, giáo án buổi chiều. Hi vọng, giáo án mang tới sự hữu ích cho thầy cô dạy toán 8.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm toán 8


DEMO GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

Buổi 2: ÔN TẬP NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: 

- Ôn tập, củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức để giải các bài tập rút gọn, chứng minh, tìm thành phần chưa biết...

2. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực mô hình hóa toán học: Khai triển hằng đẳng thức, rút gọn biểu thức, viết các biểu thức dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng hay một hiệu.

- Năng lực tính toán: Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức, thực hiện phép tính, giải các phương trình.

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Chứng minh biểu thức, so sánh biểu thức và so sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức

3. Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. KHỞI ĐỘNG

a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ  đề.

b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi

c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS

d) Tổ chức hoạt động: 

- GV đặt vấn đề: “Có khi nào không cần thực hiện phép nhân hai đa thức ta có thể tìm ngay ra kết quả không?”

- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Ôn tập những hằng đẳng thức đáng nhớ”

B. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC

a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.

b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.

c. Sản phẩm học tập:  Câu trả lời của HS

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1: Trình bày hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương. + HS2: Trình bày hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

+ HS3: Nêu hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả:

đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá:

GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

Cho A, B là các hằng đẳng thức tùy ý. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:

1. Bình phương của một tổng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

2. Bình phương của một hiệu (A - B)2 = A2 - 2AB + B2

3. Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A - B)(A + B)

4. Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

5. Lập phương của một hiệu (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

6. Tổng hai lập phương A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)

7. Hiệu hai lập phương A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

 C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập

c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS

d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Câu 1. Triển khai các tích sau bằng cách dùng hằng đẳng thức

a) (2x - 3y)(2x + 3y)         

b) (1 + 5a)(1 + 5a)

c) (2a + 3b)(2a + 3b)        

d) (a + b - c)(a + b + c) e) (x + y - 1) (x - y - 1)

Câu 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a)  M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x -  y) + y(x - y)  với x= - 2; y= 3.

b)  N = (a – 3b)2 - (a  + 3b)2 – (a -1)(b -2 )

với a =; b = -3. c)   P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2   với  x= - 2005.

d)  Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9)  – (y2+2) (y2   - 2) với y = 1

Câu 3. Tính giá trị các biểu thức: a) - x3 + 3x2 - 3x + 1 tại x = 6. b) 8 - 12x +6x2 - x3 tại x = 12.

Câu 4. Khai triển các hằng đẳng thức a) (x2 - 3y)3 b) 3

Câu 5. Giải phương trình

a) 9x2 - 6x - 3 = 0

b) x(x + 5)(x - 5) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 3

c) x2 + 2x + y2 - 6y + 4z2 - 4z + 11 = 0

GỢI Ý ĐÁP ÁN Câu 1.

a) (2x - 3y)(2x + 3y) = (2x)2 - (3y)2 = 4x2 - 9y2

b) (1 + 5a)(1 + 5a) = (1 + 5a)2 = 1 + 10a + 25a2

c) (2a + 3b)(2a + 3b) = (2a + 3b)2 = 4a2 + 12ab + 9b2

d) (a + b - c)(a + b + c) = [(a + b) - c][(a + b) + c] = (a + b)2 - c2 = a2 + b2 + 2ab - c2 e) (x + y - 1) (x - y - 1) = [(x - 1) + y][(x - 1) - y] = (x - 1)2 - y2 = x2 - 2x + 1 - y2

Câu 2.

a)  M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x -  y) + y(x - y)  = 4x2 + 4xy + y2 – 4x2 + y2  + xy – y2 = 5xy + y2 Thay x = -2; y = 3 vào biểu thức M ta có M = 5.(-2).3 + 32 = -30 + 9 = -21 b)  N = (a – 3b)2 - (a  + 3b)2 – (a -1)(b - 2) = a2 - 6ab + 9b2 - a2 - 6ab - 9b2 - ab + 2a + b - 2 = -13ab + 2a + b - 2 Thay a = ;

b = -3 ta được: N = -13. . (-3) + 2.  + (-3) - 2 =  

c)   P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2   = (2x)2 - 52 - (4x2 + 4x + 1) = 4x2 - 25 - 4x2 - 4x - 1 = - 4x - 26 Thay x = - 2005 vào N ta được: N = -4. (- 2005) - 26 = 7 994

d)  Q = (y – 3) (y + 3)(y2 + 9)  – (y2 + 2)(y2 - 2) = (y2 - 9)(y2 + 9) - (y4 - 4) = y4 - 81 - y4 + 4 = -77 Câu 3. a) - x3 + 3x2 - 3x + 1= 1 - 3.12.x + 3.1.x2 - x3 = (1 - x)3  Thay x = 6 => (1 - x)3 = (1 - 6)3 = (-5)3 = -125

b) 8 - 12x +6x2 - x3 = 23 - 3.22.x + 3.2.x2 - x3 = (2 - x)3 Thay x = 12 => (2 - x)3 = (2 - 12)3 = (-10)3 = -1000 Câu 4. a) (x2 - 3y)3 = (x2)3 - 3.(x2)2.3y + 3x2.(3y)2 - (3y)3 = x6 - 9x4y + 27x2y2 - 27y3 b) 3 = + 3.y2 + 3. x (y2)2 + (y2)3 = x3 + x2y2 + 2xy4 + y6 Câu 5. a) 9x2 - 6x - 3 = 0 ó 9x2 - 2. 3x +1 - 4 = 0 ó (3x - 1)2 - 4 = 0 ó (3x - 1)2 = 4 ó  ó  ó b) x(x + 5)(x - 5) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 3 ó x(x2 - 25) - (x3 + 8) - 3 = 0 ó x3 - 25x - x3 - 8 - 3 = 0 ó -25x = 11 ó x = c) x2 + 2x + y2 - 6y + 4z2 - 4z + 11 = 0 ó (x2 + 2x + 1) + (y2 - 6y + 9) + (4z2 - 4z + 1) = 0 ó (x + 1)2 + (y - 3)2 + (2z - 1)2 = 0 ó ó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Câu 1. Tính nhanh a) 42. 58          b) 2022            c) 992            d) 1532 + 94. 153 + 472

Câu 2. Viết biểu thức dưới đây dưới dạng một tổng hoặc một hiệu. a) x2 + 5x +                           b) 4x2 + 12xy + 9y2 c) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3        d) x3 - x2y + xy2 - y3 Câu 3. So sánh a) A = 2003. 2005 và B = 20042 b) M = 2011. 2013 và N = 20122 c) P = 716 - 1 và Q = 8(78 + 1)(74 + 1)(72 + 1) Câu 4. Chứng minh đẳng thức sau d)

Câu 5.

a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 - 4x + 7

b) Tính giá trị lớn nhất của biết thức: N = 2x - 2x2 - 5

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Câu 1. a) 42 . 58 = (50 - 8).(50 + 8) = 502 - 82 = 2 500 - 64 = 2 436

b)2022 = (200 + 2)2 = 2002 + 2.200.2 + 22 = 40 000 + 800 + 4 = 40 804

c) 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10 000 - 200 + 1 = 9 801

d) 1532 + 94. 153 + 472  = 153. 2 + 2. 47. 153 + 472 = (153 + 47)2 = 2002 = 40 000 Câu 2. a) x2 + 5x + = x2 + 2. x +  =

b) 4x2 + 12xy + 9y2 = (2x)2 + 2. 2x. 3y + (3y)2 = (2x + 3y)2

c) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x)3 + 3. (2x)2.y + 3. 2x. y2 + y3 = (2x + y)3 d) x3 - x2y + xy2 - y3 = x3 - 3. x2. y + 3. x. 2 +3 = 3

Câu 3.

a) A = 2003. 2005 và B = 20042

Ta có: A = 2003. 2005 = (2004 - 1)(2004 + 1) = 20042 - 1 < 20042 Vậy A < B

b) M = 2011. 2013 và N = 20122 Ta có: M = 2011.2013 = (2012 - 1)(2012 + 1) = 20122 - 1 < 20122 Vậy M < N

c) P = 716 - 1 và Q = 8(78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)

Ta có: P = 716 - 1 = (78)2 - 1 = (78 + 1)(78- 1) = (78 + 1)(74 + 1)(74 - 1) = (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)(72 - 1) = (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)(7 +1)(7 - 1) = (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1). 8. 6 > (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1). 8 Vậy P > Q

Câu 4.

a) VP = (a + b).[(a - b)2 + ab] = (a + b)(a2 - 2ab + b2 + ab)         = (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3 = VT

b) VP = (a + b)3 - 3ab(a + b) = a3+3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b + 3ab2    = a3+ b3 = VT c) VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) = a3- 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2  = a3 - b3 = VT d) VP = -(b - a)3 = -(b3 - 3b2a + 3ba2 - a3) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3          = (a - b)3 = VT Câu 5. a) M = x2 - 4x + 7 = x2 - 4x + 4 + 3 = (x - 2)2 + 3 ≥ 3 Vậy GTNN của M = 3, giá trị này đạt được khi x - 2 = 0 ó x = 2 b) N = 2x - 2x2 - 5 = 2  = 2 =  - 2 Vậy GTLN của N bằng , giá trị này đạt được khi x - = 0 ó x =

*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh

PHIẾU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Câu nào sau đây đúng nhất? Với mọi giá trị của các biến số,giá trị của biểu thức 16x4 − 40x2 y3 + 25y6 là số:

A. dương               B. âm                     C. không âm         D. không dương

Câu 2. Biểu thức 4x2 + 12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là:

A. −                    B. −1                      C. −                   D. −2

Câu 3. Giá trị nào của biểu thức x3 − 9x2 + 27x − 27 với x = 5 là:

A. 6                       B. 8                        C. 10                    D. Một đáp số khác

Câu 4. Kết quả của phép tính (x - 3y)(x - 3y) là

A. x2 − 9y2                     B. x2 + 9xy + 9y2

C. x2 - 6xy + 9y2            D. Một kết quả khác

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x +3y - 5)2  - 6xy + 26 là

A. -2                B. -1             C. 0            D. 1

Câu 6. Cho x + y = 9, xy = 14. Khi đó giá trị của x3 + y3

A. 350                      B. 351                          C. 352                  D. 349

Câu 7. Cho x > y > 0 và x - y = 7; xy = 60 thì giá trị của biểu thức x4 + y4

A. 21 360                  B. 21 361                     C. 21 362             D. 21 359

Câu 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2x - x2

A. 0                           B. 1                               C. 2                      D. 3

Câu 9. Tìm x: (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 2) = 15

A. x =                   B. x =                        C. x =                D. x =

Câu 10. Rút gọn biểu thức (a + b - c)2 + (a - b + c)2 - 2(b - c) ta được

A. 2a2                        B. 2a + 4bc                   C. a2 + 2bc           D. 2bc

 ĐÁP ÁN

1A2C3D4C5D6B7B8B9B10A
Giáo án dạy thêm toán 8
Giáo án dạy thêm toán 8

Thông tin giáo án dạy thêm:

  • Giáo án khi tải về là giáo án word có đầy đủ các bài trong chương trình
  • Giáo án chi tiết, trình bày rõ ràng

PHÍ GIÁO ÁN:

  • 250k/học kì
  • 300k/cả năm

=>Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án ngay và luôn 

Cách tải:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây  - để thông báo và nhận giáo án

=>

Từ khóa: giáo án dạy thêm toán 8, giáo án dạy thêm toán 8, giáo án toán 8 dạy thêm cv 5512, giáo án dạy thêm 5512 toán 8

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay