Giáo án Địa lí 11 cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản
Giáo án Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản sách Địa lí 11 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Địa lí 11 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
Xem video về mẫu Giáo án Địa lí 11 cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án địa lí 11 cánh diều đủ cả năm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
NHẬT BẢN
BÀI 22: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ, XÃ HỘI NHẬT BẢN
- MỤC TIÊU
- Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
- Đọc được bản đồ, rút ra được các nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu.
- Năng lực
Năng lực chung:
- - Năng lực giao tiếp và hợp tác: trao đổi, hợp tác cùng hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- - Năng lực tự chủ và tự học: chủ động, tích cực, xác định nhiệm vụ, tìm kiếm, hệ thống hóa các thông tin cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Năng lực địa lí:
- Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội, phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
- Tìm hiểu Địa lí: đọc được bản đồ, rút ra được các nhận xét, phân tích số liệu, tư liệu, liên hệ thực tế, cập nhật thông tin.
- Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực tìm tòi, sáng tạo trong học tập.
- Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt về đặc điểm dân cư, dân tộc, xã hội một quốc gia.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đối với giáo viên
- SGK, SGV, SBT Địa lí 11
- Máy tính, máy chiếu.
- Video clip về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Nhật Bản.
- Các bản đồ: Bản đồ tự nhiên Nhật Bản, Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị của Nhật Bản năm 2020.
- Bảng số liệu số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giai đoạn 1970 – 2020.
- Tháp dân số Nhật Bản năm 2020.
- Một số tranh ảnh về thiên nhiên và con người đất nước Nhật Bản.
- Phiếu học tập.
- Đối với học sinh
- SGK, SBT Địa lí 11.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu:
- Tạo kết nối giữa kiến thức, kinh nghiệm của HS về Nhật Bản với bài học.
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của HS.
- Nội dung:
- GV tổ chức trò chơi: Ô chữ bí mật cho HS, HS trả lời những câu hỏi liên quan đến vấn đề đất nước Nhật Bản.
- GV yêu cầu HS dựa vào sự kiến thức cá nhân nêu hiểu biết về đất nước Nhật Bản.
- Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS về ô chữ hàng ngang và ô chữ hàng dọc.
- Câu trả lời của HS những hiểu biết về đất nước Nhật Bản
- Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Trò chơi: Ô chữ bí mật.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ô chữ bí mật – trả lời các câu hỏi liên quan đến vấn đề đất nước Nhật Bản.
- GV phổ biến luật trò chơi:
+ Lớp chia thành hai đội tương ứng với hai dãy lớp, mỗi đội sẽ giành quyền trả lời ô chữ ở hàng ngang.
+ Nếu trả lời đúng thì đội đó được 10 điểm, nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội còn lại.
- GV lần lượt nêu câu hỏi:
Câu 1 (6 chữ cái): Quốc phục của đất nước Nhật Bản có tên gọi là gì?
Câu 2 (5 chữ cái): Hình ảnh dưới đây nói đến món ăn nổi tiếng nào?
Câu 3 (6 chữ cái): Hình ảnh dưới đây gợi nhắc đến nét nghệ thuật nào trong văn hóa Nhật?
Câu 4 (4 chữ cái): Thủ đô của Nhật Bản có tên gọi là gì?
Câu 5 (4 chữ cái): Đây là tên gọi của hồ nước ngọt lớn nhất Nhật Bản?
Câu 6 (9 chữ cái): Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa Kỳ đã ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản là Nagasaki và …..
Câu 7 (7 chữ cái): Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là gì?
Ô chữ chủ đề: Là một quốc gia nằm ở phía đông Châu Á, còn có tên gọi đặc biệt là “Xứ sở Phù Tang”.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS liên hệ thực tế, hiểu biết của bản thân và trả lời ô chữ.
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện 1 – 2 HS lần lượt trả lời 7 ô chữ hàng ngang và hàng dọc.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án.
Câu 1: Kimono.
Câu 2: Sushi.
Câu 3: Trà đạo.
Câu 4: Tokyo.
Câu 5: Biwa.
Câu 6: Hiroshima.
Câu 7: Động đất.
Ô chữ chủ đề: Nhật Bản.
Ô CHỮ BÍ MẬT
| K | I | M | O | N | O |
| |||||
| S | U | S | H | I |
| ||||||
| T | R | A | D | A | O |
| |||||
| T | O | K | Y | O | |||||||
| B | I | W | A |
| |||||||
H | I | R | O | S | H | I | M | A |
| |||
| Đ | O | N | G | D | A | T | |||||
- GV chuyển sang nhiệm vụ mới.
Nhiệm vụ 2: Trả lời câu hỏi
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi: Nêu những hiểu biết về đất nước Nhật Bản.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS liên hệ trực tiếp, hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi.
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận.
- GV mời đại diện 1 – 2 HS nêu hiểu biết về đất nước Nhật Bản
- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV nhận xét, đánh giá và kết luận: Nhật Bản còn được biết đến với những tên gọi như “xứ sở hoa anh đào”, “đất nước mặt trời mọc”, “xứ Phù Tang”. Nhật Bản điểm đến nổi tiếng trên thế giới với nền văn hóa đậm bản sắc và ẩm thực độc đáo. Đồng thời đây là một quốc gia nổi tiếng với nếp sống tối giản và con người đều mang tính kỉ luật và cần mẫn.
Núi Phú Sĩ Hoa anh đào
Tinh thần võ sĩ Samurai Setsubun lễ hội lớn của Nhật Bản
- GV kết luận và dẫn dắt HS vào bài học: Nhật Bản là một quốc đảo nằm ở khu vực Đông Á. Đất nước này có ít tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai (núi lửa, động đất, sóng thần, bão…), số dân đông, cơ cấu dân số già…Những đặc điểm đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài ngày hôm nay – Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Vị trí địa lí
- Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
- Nội dung: GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, khai thác Hình 22.1, mục Em có biết thông tin trong mục I SGK tr. 102 - 103 và trả lời câu hỏi:
- Xác định bốn đảo lớn của Nhật Bản trên bản đồ.
- Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản.
- Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
- Sản phẩm: Câu trả lời của HS về đặc điểm và ảnh hưởng của vị trí địa lí của Nhật Bản và chuẩn kiến thức của GV.
- Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM | ||||
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, khai thác Hình 22.1 SGK tr. 103 và thực hiện nhiệm vụ (đính kèm phía dưới Hoạt động 1): Xác định bốn đảo lớn của Nhật Bản trên bản đồ. - GV yêu cầu HS đọc thông tin mục I SGK tr. 115 và trả lời câu hỏi: + Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản. + Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản. - GV trình chiếu cho HS quan sát thêm hình ảnh, có liên quan đến vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản (Đính kèm phía dưới Hoạt động 1). - GV mở rộng kiến thức, hướng dẫn HS đọc mục Em có biết SGK tr. 102: Thiên tai Nhật Bản. Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS khai thác hình ảnh, thông tin trong mục và trả lời câu hỏi. - GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS nêu đặc điểm và ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản. - GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, kết luận: Diện tích lãnh thổ của Nhật Bản hiện nay đứng vị trí 61 trên thế giới. Với hình dáng lãnh thổ giống như con cá ngựa 4 mặt đều giáp biển khác biệt hoàn toàn với các quốc gia khác. - GV chuyển sang nội dung mới. | I. Vị trí địa lí - Đặc điểm vị trí: + Là một quốc đảo, nằm ở phía Đông châu Á. + Lãnh thổ bao gồm hàng nghìn đảo trong đó có bốn đảo lớn nhất: · Đảo Hô – cai – đô. · Đảo Hôn – su. · Đảo Xi – cô – ư. · Đảo Kiu – xiu + Tiếp giáp: · Phía Đông và phía Nam: tiếp giáp Thái Bình Dương. · Phía Tây: giáp biển Nhật Bản. · Phía Bắc: giáp biển Ô – khốt. + Nằm rong khu vực kinh tế phát triển năng động. - Ảnh hưởng phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội: + Thuận lợi: · Phát triển giao thương quốc tế, mở rộng mối liên kết, hợp tác kinh tế. · Phát triển tổng hợp kinh tế biển. + Khó khăn: · Tác động của nhiều thiên tai. → Ảnh hưởng lớn đến đời sống và sản xuất. | ||||
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỊA LÍ NHẬT BẢN
Vị trí của Nhật Bản (màu xanh) Ví trí bốn đảo lớn của Nhật Bản Đảo Hon – shu Đảo Hokkaido – điều thần kỳ ở Nhật Bản Đảo Kyushu Đảo Shikoku |
Hoạt động 2: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS phân tích được ảnh hưởng của đặc điểm tự nh
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án địa lí 11 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 CÁNH DIỀU
Giáo án chuyên đề Công nghệ cơ khí 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án chuyên đề Tin học 11 Khoa học máy tính cánh diều đủ cả năm
Giáo án chuyên đề Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều đủ cả năm
Giáo án chuyên đề Âm nhạc 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án chuyên đề Kinh tế pháp luật 11 cánh diều đủ cả năm
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 11 CÁNH DIỀU
Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 11 cánh diều đủ cả năm
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây