Giáo án điện tử chuyên đề hóa học 12 kết nối bài 1: Đại cương về cơ chế phản ứng
Tải giáo án điện tử Chuyên đề học tập hóa học 12 kết nối bài 1: Đại cương về cơ chế phản ứng. Bộ giáo án chuyên đề được thiết kế sống động, đẹp mắt, giúp giáo viên hướng dẫn học sinh mở rộng kiến thức, phát triển năng lực và nâng cao khả năng định hướng nghề nghiệp sau này cho các em. Thao tác tải về đơn giản, dễ dàng sử dụng và chỉnh sửa. Thầy, cô kéo xuống để xem chi tiết.
Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề hóa học 12 kết nối tri thức
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Xin kính chào các em học sinh thân mến!
A. KHỞI ĐỘNG
Tại sao phản ứng monobromine hóa propane lại tạo sản phẩm chính là isopropyl bromide?
Gợi ý trả lời:
Sản phẩm của phản ứng giữa propane và bromine là CH3CH2CH2Br và CH3CH(Br)CH3. Sản phẩm chính là sản phẩm bền hơn mà bậc carbon của gốc gắn với Br càng cao sẽ tạo sản phẩm càng bền ⇒ CH3CH(Br)CH3 là sản phẩm chính.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm cơ chế phản ứng
- Phản ứng của ethylene với bromine tạo trực tiếp ethylene dibromide hay qua nhiều bước?
- Cơ chế phản ứng là gì?
Dự kiến sản phẩm:
1. Cơ chế phản ứng
- Khái niệm: Cơ chế phản ứng hóa học là con đường chi tiết mà các chất phản ứng phải đi qua để tạo thành sản phẩm.
- Các mũi tên cong chỉ sự dịch chuyển cặp electron. Chiều của mũi tên cong thường bắt đầu từ trung tâm giàu electron đến trung tâm nghèo electron hơn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm chất phản ứng và các tác nhân phản ứng
Trình bày khái niệm chất phản ứng và tác nhân phản ứng (DKSP).
Dự kiến sản phẩm:
2. Tác nhân phản ứng
- Trong phản ứng hóa học hữu cơ, thường các chất hữu cơ phức tạp hơn được gọi là chất phản ứng, các chất hữu cơ đơn giản hơn hoặc các chất vô cơ thường được gọi là tác nhân phản ứng.
a) Tác nhân electrophile
- Là tác nhân có ái lực với electron, thường là các tiểu phân mang điện tích dương hoặc có trung tâm mang một phần điện tích dương.
b) Tác nhân nucleophile
- Là tác nhân có ái lực với hạt nhân, thường là các tiểu phân mang điện tích âm hoặc có cặp electron hóa trị tự do.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phân cắt đồng li, dị li và các tiểu phân trung gian
Mỗi quá trình dưới đây là phân cắt đồng li hay dị li? Xác định các tiểu phân trung gian thuộc loại gốc carbo tự do, carbocation và carbanion.
Dự kiến sản phẩm:
1. Phân cắt đồng li
- Phân cắt đồng li: Trong điều kiện nhất định (ánh sáng, nhiệt độ, tác nhân tạo gốc tự do), các liên kết cộng hóa trị trong phân tử hợp chất hữu cơ được phân cắt đồng đều, mỗi nguyên tử tham gia liên kết đó nhận một electron từ cặp electron dùng chung và trở thành các gốc tự do.
- Cơ chế:
- Gốc carbo tự do bậc càng cao thường càng bền, ví dụ:
* Vai trò, ảnh hưởng của gốc tự do trong cơ thể con người:
- Gốc tự do tham gia các quá trình trao đổi chất và quá trình miễn dịch tự nhiên.
- Gốc tự do có thể tấn công các tế bào, protein, DNA và lipid, làm thay đổi cấu trúc và chức năng của chúng, tăng nguy cơ mắc bệnh và lão hóa.
⇒ Biện pháp ngăn ngừa: Sử dụng các chất chống oxi hóa như vitamin C (có nhiều trong cam, ớt chuông, dứa,…), vitamin E (có nhiều trong dầu cá, dầu hướng dương,…) và -carotene (có nhiều trong cà rốt, cà chua, xoài,…).
2. Phân cắt dị li
- Sự phân cắt liên kết mà cặp electron chung thuộc hẳn về một nguyên tử được gọi là phân cắt dị li.
- Cơ chế:
- Sự phân cắt dị li liên kết cộng hóa trị của carbon có thể tạo thành:
+ Carbocation:
Tiểu phân trung gian có điện tích dương trên nguyên tử carbon.
Carbocation bậc càng cao thường càng bền, ví dụ:
+ Carbanion:
Tiểu phân trung gian có điện tích âm trên nguyên tử carbon.
Carbanion bậc càng thấp thường càng bền, ví dụ:
C. LUYỆN TẬP
Hoàn thành phiếu học tập sau:
Câu 1. Cơ chế phản ứng hóa học là
A. con đường chi tiết mà các chất phản ứng phải đi qua để tạo thành sản phẩm.
B. sự tương tác giữa chất phản ứng và tác nhân để tạo thành sản phẩm.
C. con đường chi tiết mô tả tương tác của xúc tác với chất phản ứng.
D. sự tương tác giữa tác nhân xúc tác để tạo thành sản phẩm.
Câu 2. Phân cắt đồng li một liên kết cộng hóa trị tạo ra
A. ion.
B. phân tử.
C. gốc tự do.
D. carbocation.
Câu 3. Trong phân cách dị li, carbocation được hình thành khi
A. electron chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết.
B. cả hai electron liên kết chuyển đến nguyên tử có độ âm điện thấp hơn.
C. cả hai electron liên kết chuyển đến nguyên tử có độ âm điện cao hơn.
D. không có sự chuyển dịch electron.
Câu 4. Độ bền của loại tiểu phân trung gian nào dưới đây tăng lên khi bậc carbon giảm?
A. Gốc carbo tự do.
B. Carbanion.
C. Carbocation.
D. Carbocation và gốc tự do.
Câu 5. Tác nhân electrophile là tác nhân thích trung tâm
A. giàu electron.
B. giàu điện tích dương.
C. giàu proton.
D. giàu neutron.
Gợi ý trả lời:
1. A | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A |
D. VẬN DỤNG
Câu 1. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Nucleophile là phân tử hoặc ion giàu electron có khả năng cho một cặp electron.
b) Electrophile là phân tử hoặc ion thiếu electron có khả năng nhận một cặp electron.
c) Sự phân cắt dị li liên kết cộng hóa trị của carbon có thể tạo thành carbocation hoặc carbanion.
d) Độ bền các gốc tự do, carbocation và carbanion phụ thuộc vào cấu tạo của các tiểu phân này.
Câu 2. Tìm hiểu các tác hại của gốc tự do đối với cơ thể.
Câu 3. Xét phản ứng: C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Đọc và tìm hiểu trước nội dung Bài 2: Cơ chế phản ứng thế.
Bài học kết thúc, hẹn các em trong bài học tiếp theo!
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề hóa học 12 kết nối tri thức
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án toán 12 kết nối tri thức
Giáo án đại số 12 kết nối tri thức
Giáo án hình học 12 kết nối tri thức
Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức
Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
Giáo án sinh học 12 kết nối tri thức
Giáo án ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án lịch sử 12 kết nối tri thức
Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
Giáo án Công nghệ Điện - điện tử 12 kết nối tri thức
Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giáo án thể dục 12 bóng rổ kết nối tri thức
Giáo án thể dục 12 cầu lông kết nối tri thức
Giáo án thể dục 12 bóng chuyền kết nối tri thức
Giáo án mĩ thuật 12 kết nối tri thức
Giáo án âm nhạc 12 kết nối tri thức
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết nối tri thức
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án Powerpoint Toán 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint hình học 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint đại số 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint vật lí 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint địa lí 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint lịch sử 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint địa lí 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint Kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint Mĩ thuật 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
Giáo án powerpoint Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
Giáo án powerpoint hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết nối tri thức
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án chuyên đề toán 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề vật lí 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề hoá học 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề sinh học 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề lịch sử 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề địa lí 12 kết nối tri thứ
Giáo án chuyên đề kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Công nghệ 12 Công nghệ điện - điện tử kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án powerpoint chuyên đề ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án Powerpoint chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 12 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 12 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 12 kết nối tri thức