Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)

Bài giảng điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học. Giáo án powerpoint bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo

Xem: => Giáo án sinh học 7 chân trời sáng tạo (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)
Giáo án điện tử KHTN 7 chân trời – Phần sinh học bài: Ôn tập chủ đề 8, 9 (1 tiết)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 7 chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8, 9 (1 TIẾT)

  1. KHỞI ĐỘNG

Câu hỏi: Tên các bài học trong chủ đề 8, 9 là gì?

Trả lời: Tên các bài học trong chủ đề 8, 9:

+ Cảm ứng ở sinh vật

+ Tập tính ở động vật

+ Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

+ Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật

+ Thực hành chứng inh sinh trưởng và phát triển ở thực vật, động vật

 

  1. NỘI DUNG BÀI HỌC
  2. Hệ thống hóa kiến thức
  3. Luyện tập
  4. Vận dụng

 

III. PHẦN TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG

HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

Sơ đồ hệ thống kiến thức về cảm ứng ở sinh vật

Sơ đồ hệ thống kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 

LUYỆN TẬP

Câu 1.  Cảm ứng ở sinh vật là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ

  1. môi trường bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  2. môi trường bên trong cơ thể, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  3. môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  4. các chất kích thích ngoài môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

Câu 2.  Hướng tiếp xúc có ở loài cây nào dưới đây?

  1. Cây cam. B. Cây táo.
  2. Cây mít. D. Cây mướp.

Câu 3. Khi đặt chậu cây gần cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Hiện tượng này phản ánh hình thức hướng động nào ở thực vật?

  1. Hướng nước. B. Hướng tiếp xúc.
  2. Hướng trọng lực. D. Hướng sáng.

Câu 4. Hình thức cảm ứng nào sau đây không có ở mọi loài thực vật?

  1. Hướng nước.
  2. Hướng tiếp xúc.
  3. Hướng trọng lực.
  4. Hướng sáng.

Câu 5.  Sinh trưởng ở thực vật là quá trình tăng kích thước của

  1. Các hệ cơ quan trong cơ thể
  2. Cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
  3. Các mô trong cơ thể
  4. Các cơ quan trong cơ thể

1C

2D

3D

4B

5B

 

VẬN DỤNG

PHIẾU HỌC TẬP

Phần 1. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật

Câu 1. Đánh dấu X vào ô trống trong bảng dưới đây để xác định tập tính bẩm sinh và tập tính học được của động vật

Tập tính ở động vật

Tập tính bẩm sinh

Tập tính học được

Tập tính hỗ hợp

Di cư của cá hồi

 

 

 

Săn mồi của báo

 

 

 

Giăng tơ của nhện

 

 

 

Vẹt nói được tiếng người

 

 

 

Cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn khi nghe tiếng vỗ tay

 

 

 

Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

 

 

 

Chó làm xiếc, làm toán

 

 

 

Ve kêu vào mùa hè

 

 

 

Câu 2. Người ta đã ứng dụng tính hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc của thực vật và tập tính của động vật trong đời sống như thế nào?

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Phần 2. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

Câu 1. Hãy điền các từ gợi ý sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: sinh trưởng, phát triển, sinh trưởng và phát triển, tế bào, có thể phân hoá tế bào, phát sinh hình thái, tiền đề, thúc đẩy, mật thiết, cơ thể.

...(1)... là những đặc trưng cơ bản của sự sống. ...(2)... là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước ...(3).... ...(4)... là những biến đổi diễn ra trong vòng đời của một ...(5)... sinh vật. Bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, ...(6)... và phát sinh hình thái các Cơ quan của cơ thể. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong ...(7)... sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sự sinh trưởng tạo ...(8)... cho phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển, ngược lại phát triển sẽ ...(9)... sinh trưởng.

Câu 2. “Mô phân sinh là nhóm các tế bào Có khả năng phân chia, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước. Mô phân sinh đỉnh nằm ở vị trí đỉnh của thân và rễ, Có chức năng làm gia tăng chiều dài của thân và rễ. Mô phân sinh bên phân bố theo hình trụ và hướng ra phía ngoài của thân, có chức năng làm tăng độ dày (đường kính) của thân. Mô phân sinh lóng nằm ở vị trí các mắt của vỏ thân, có tác dụng gia tăng sinh trưởng chiều dài của lóng.”

Em hãy cho biết vị trí và vai trò của mô phân sinh.

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 3. Hãy lấy 3 ví dụ về sinh trưởng, ba ví dụ về phát triển ở động vật và thực vật.

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 7 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 7 - SÁCH CHÂN TRỜI

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 7 - SÁCH CHÂN TRỜI

GIÁO ÁN LỚP 7 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án đủ các môn lớp 7 sách kết nối tri thức (bản word)
Giáo án đủ các môn lớp 7 sách kết nối tri thức (bản powrerpoint)
Giáo án đủ các môn lớp 7 sách cánh diều (bản word)
Giáo án đủ các môn lớp 7 sách cánh diều (bản powrerpoint)

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 9: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

Chat hỗ trợ
Chat ngay