Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP

ĐẾN BUỔI HỌC MỚI!

KHỞI ĐỘNG

Bài toán: Một ô tô đi được 87,5km trong một giờ. Vì vậy, ô tô đó đi từ thành phố A đến thành phố B hết 1,5 giờ. Một xe máy cũng đi từ A đến B nhưng một giờ xe đó chỉ đi được 35km. Tính thời gian xe máy đi từ A đến B.

KHỞI ĐỘNG

Bài giải

Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B có độ dài là: 87,5 × 1,5 = 131,25 (km)

Thời gian xe máy đi từ thành phố B về thành phố A là: 131,25 : 35 = 3,75 (giờ)

Đáp số: 3,75 giờ

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 73 - ÔN TẬP TOÁN

CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

LUYỆN TẬP

BÀI TẬP 1

Giải bài toán sau:

Lúc 7 giờ 24 phút một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ? Biết quãng đường từ A đến B dài 68 km.

Thời gian người đó đi từ A đến B là:

68 : 42,5 = 1,6 (giờ)

1,6 giờ = 1 giờ 10 phút.

Người đố đến B vào lúc:

7 giờ 24 phút + 1 giờ 10 phút = 8 giờ 34 phút

Bài giải

Đáp số: 8 giờ 34 phút

BÀI TẬP 2

Giải bài toán sau:

Lúc 6 giờ 15 phút một ô tô đi từ A về B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ B về A với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 135 km.

Tổng vận tốc hai xe là:

48 + 60 = 108 (km/giờ)

Thời gian hai xe gặp nhau là:

135 : 108 = 1,25 (giờ)

Đổi: 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút

Thời điểm hai xe gặp nhau là:

6 giờ 15 phút + 1 giờ 15 phút = 7 giờ 40 phút

Bài giải

Đáp số: 7 giờ 40 phút

BÀI TẬP 3

Giải bài toán sau:

Quãng đường AB dài 220 km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A về B và một xe máy đi từ B về A. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc của ô tô hơn vận tốc của xe máy là 8 km/giờ.

Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

Tổng vận tốc hai xe là:

220 : 2,5 = 88 (km/giờ)

Vận tốc ô tô là:

(88 + 8) : 2 = 48 (km/giờ)

Vận tốc xe máy là:

88 - 48 = 40 (km/giờ)

Bài giải

Đáp số: ô tô: 48 km/giờ; xe máy 40 km/giờ.

BÀI TẬP 4

Giải bài toán sau:

Lúc 6 giờ 15 phút, hai xe ô tô khởi hành. Xe thứ nhất đi từ A về B với vận tốc 58 km/giờ. Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc 52 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.

Thời gian để hai xe gặp nhau là:

7 giờ 45 phút - 6 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút.

Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Tổng vận tốc hai xe là:

58 + 52 = 110 (km/giờ)

Quãng đường AB là:

110 × 1,5 = 165 km

Bài giải

Đáp số: 165 km

VẬN DỤNG

(PHT số 1)

02

TRÒ CHƠI

ĐẬP BÓNG

Câu 1: Vận tốc để đi quãng đường 80 km trong 2,5 giờ là:

A. 8 km/h

C. 24 km/h

B. 32 km/h

D. 31 km/h

B. 32 km/h

Câu 2: Một ô tô đi trên quãng đường dài 260 km

với vận tốc 80 km/h. Hỏi ô tô chạy trong bao lâu?

A. 3 giờ

C. 3 giờ 15 phút

B. 3 giờ 5 phút

D. 3 giờ 30 phút

C. 3 giờ 15 phút

Câu 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ.

Hỏi sau 2 giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 40 km

C. 60 km

B. 50 km

D. 70 km

D. 70 km

Câu 4: Quãng đường AB dài 150 km. Một xe máy đi từ A

với vận tốc 40 km/h trong 2 giờ. Sau đó, xe máy đi với

vận tốc 35 km/h. Tính tổng thời gian người đó đi từ A đến B.

A. 4 giờ

C. 3,5 giờ

B. 3,75 giờ

D. 3,25 giờ

A. 4 giờ

Câu 5: Muốn tính vận tốc, ta làm như thế nào?

A. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân với 1 giờ.

C. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân với thời gian.

B. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho 1 giờ.

D. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

D. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

Bài 1: Tính quãng đường đi được

trong các trường hợp sau:

Quãng đường trong trường hợp này là:

32,4 × 3 = 97,2 (km)

Đáp số: 97,2 km

Tự luận

a. v = 32,4 km/giờ; t = 3 giờ

b. v = 24 m/phút; t = 12 phút

Quãng đường trong trường hợp này là:

24 × 12 = 288 (m)

Đáp số: 288 m

Bài 2: Một người đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h.

Biết quãng đường AB dài 60 km. Nếu xuất phát

từ 7 giờ thì người đó đến B lúc mấy giờ?

Bài giải:

Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là:

60 : 15 = 4 (giờ)

Thời điểm người đó đến B nếu xuất phát lúc 7 giờ là:

7 giờ + 4 giờ = 11 giờ

Đáp số: 11 giờ

Bài 3: Chị Lan thường đến trường bằng xe buýt. Để đến điểm buýt đón xe buýt, chị Lan phải đi bộ với vận tốc 5 km/h trong thời gian là 15 phút. Lên xe buýt, xe chạy với vận tốc trung bình khoảng 40 km/h mất 48 phút thì chị Lan đến trường. Hỏi đường từ nhà đến trường của chị Lan dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải:

15 phút = 0,25 giờ

Quãng đường từ nhà Lan đến điểm buýt là:

5 × 0,25 = 1,25 (km)

48 phút = 0,8 giờ

Quãng đường từ điểm buýt đến trường chị Lan là:

40 × 0,8 = 32 (km)

Quãng đường từ nhà đến trường chị Lan là:

32 + 1,25 = 33,25 (km)

Đáp số: 33,25 km

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 3: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 7: Hỗn số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 13: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 34: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 44: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 45: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 53: Thể tích của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 56: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 67: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 71: Ôn tập hình học
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 72: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung (P2)

Chat hỗ trợ
Chat ngay