Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
BÀI 37:
TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG
KHỞI ĐỘNG
TRUYỀN BÓNG
- GV sẽ truyền bóng cho bạn HS A và trả lời thật to câu hỏi mà cô giáo đưa ra trong 20s, sau đó nhanh chóng truyền bóng cho bạn B bất kì tiếp theo.
- HS B phải trả lời tiếp theo trong 20s, sau đó nhanh chóng truyền cho bạn C bất kì.
- Cứ làm như vậy cho đến khi hết câu hỏi hoặc có bạn nào nói sai thì sẽ phạt.
Các câu hỏi xoay quanh chủ đề tỉ lệ bản đồ, chẳng hạn:
Câu 1: Trên bản đồ, tỉ lệ 1 : 70 000 cho ta biết điều gì?
Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, độ dài từ điểm A đến điểm B là 10cm thì độ dài trên thực tế từ điểm A đến điểm B là?
Trả lời
Câu 1: Bản đồ được thu nhỏ 70 000 lần.
Câu 2: Độ dài thực tế
10cm x 300 = 3000 cm
3000 cm = 30m
01
CỦNG CỐ
LÍ THUYẾT
Quan sát sơ đồ bãi cỏ dưới đây và trả lời câu hỏi:
- Sơ đồ bãi cỏ được vẽ với tỉ lệ nào?
- Tỉ lệ đó cho ta biết điều gì?
Trả lời
- Sơ đồ bãi cỏ được vẽ với tỉ lệ 1: 1000
- Tỉ lệ đó cho ta biết tỉ lệ giữa độ dài đo được trên bản đồ với độ dài đo được trên thực tế của bãi cỏ, tức là 1cm trên bản đồ sẽ là 1000cm trên thực tế.
02
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Điền cụm từ/số vào chỗ trống:
a. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ bản đồ là 1 : 1 000 000, bạn Lan đo được khoảng cách từ ngọn núi sau nhà đến trường là 0,25cm thì khoảng cách thực tế từ ngọn núi sau nhà đến trường là ………………… km
Trả lời
0,25 cm x 1 000 000 = 250 000 cm
250 000 cm = 2,5 km
2,5 km
Bài tập 1: Điền cụm từ/số vào chỗ trống:
b. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng 119km, khoảng cách được đo trên bản đồ là 1,4cm. Tỉ lệ bản đồ là …………………….
Trả lời
1: 8 500 000
Bài tập 2: Số?
Tỉ lệ bản đồ | 1:2000 | 1:10000 | |
Độ dài trên bản đồ (cm) | 3 | 24 | |
Độ dài thật (m) | 180 000 | 1 200 000 |
6000
18
1: 50 000
Bài tập 3: Giải bài toán sau:
Tính độ dài thật khi biết độ dài trên bản đồ là 3 cm, tỉ lệ bản đồ là 1: 2000
1: 2000
Trả lời
Độ dài thật là:
3 × 2000 = 6000 (cm)
Đổi: 6000 cm = 60 m
Đáp số: 60 m
Bài tập 4: Giải bài toán sau:
Quãng đường từ nhà Phương đến trường dài 3 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000 có độ dài là bao nhiêu mi-li-mét?
Trả lời
Đổi: 3 km = 3 000 000 mm
Quãng đường từ nhà Phương đến trường trên bản đồ có độ dài là:
3 000 000 : 500 000 = 6 (mm)
Đáp số: 6 mm
1 : 500 000
VẬN DỤNG
BẮT ĐẦU
Câu hỏi 10$: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:
A. 1+10 000
B. 1 – 10 000
C. 1×10 000
D. 1:10 000
D. 1:10 000
Câu hỏi 20$: Trên bản đồ, tỉ lệ 1 : 84000 cho ta biết điều gì?
A. Bản đồ được phóng to lên 84000 lần
B. Bản đồ dùng được 84000 lần
C. Bản đồ được thu nhỏ 84000 lần
D. Bản đồ có tỉ lệ 1/8400
C. Bản đồ được thu nhỏ 84000 lần
Câu hỏi 50$: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, độ dài từ điểm A đến điểm B là 10cm thì độ dài trên thực tế từ điểm A đến điểm B là:
D. 00m
B. 30m
A. 30cm
C. 300cm
B. 30m
Câu hỏi 100$: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ nhà Mai đến trường dài 20 cm. Trên thực tế, quãng đường từ nhà Mai đến trường dài:
A. 200cm
B. 200m
C. 20cm
D. 2km
D. 2km
Câu hỏi 150$: Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam là 70km được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 20000 có độ dài trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 35km
B. 3,5km
C. 35m
D. 350cm
D. 350cm
PHẦN
TỰ LUẬN
Bài 1: Điền vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 | 1 : 2 000 | 1 : 40 000 | 1 : 500 000 |
Độ dài trên bản đồ | 3cm | 2mm | 13cm | 2,5cm |
Độ dài thật | ......... cm | .......... m | ........... m | ............. km |
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây