Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 32: Ôn tập một số hình phẳng. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Phân loại đồ vật
Hình tam giác
Hình thang
Hình tròn
BÀI 32. ÔN TẬP MỘT SỐ HÌNH PHẲNG
01
4
+
a) Cho biết hình trên được tạo ra từ những hình học cơ bản nào?
b) Tính diện tích hình ABCDE có kích thước như hình vẽ
Bài giải
a) Hình trên được tạo ra từ hình thang vuông và hình tam giác vuông.
Bài giải
b) Diện tích hình thang ABCE là:
(8 + 10) x 5 : 2 = 45 (m2 )
Diện tích hình tam giác ECD là:
6 x 8 : 2 = 24 (m2 )
Diện tích hình ngũ giác ABCDE là:
45 + 24 = 69 (m2 )
Đáp số: 69 m2
Nêu các đặc điểm của hình tam giác và cách tính diện tích hình tam giác
- Hình tam giác có 3 góc nhọn gọi là hình tam giác nhọn
- Hình tam giác có một góc vuông gọi là hình tam giác vuông
- Hình tam giác có một góc tù gọi là hình tam giác tù
- Hình tam giác có 3 góc bằng nhau và cùng bằng 600 gọi là hình tam giác đều
Nêu các đặc điểm của hình tam giác và cách tính diện tích hình tam giác
Diện tích hình tam giác:
Trong đó: S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao
Nêu các đặc điểm của hình thang và cách tính diện tích hình thang
- Hình thang là hình có một cặp cạnh đối diện song song
- Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông.
Nêu các đặc điểm của hình thang và cách tính diện tích hình thang
Diện tích hình thang:
Trong đó: S là diện tích; a và b là độ dài hai đáy
h là chiều cao
Nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn
Chu vi hình tròn:
Trong đó: C là chu vi hình tròn; d là đường kính hình tròn
r là bán kính hình tròn
Diện tích hình tròn: S = 3,14 x r x r
Trong đó: S là diện tích hình tròn; r là bán kính hình tròn
LUYỆN TẬP
9
+
Bài tập 1
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình dưới đây
a)
b)
c)
d)
a) Tam giác IJK có:
+ Cạnh đáy: JK
+ Chiều cao IH
b) Hình thang ABCD có
+ Đáy nhỏ AB; đáy lớn CD
+ Chiều cao: AH
Bài giải
c) Hình thang vuông MNPQ có:
+ Đáy nhỏ MQ; đáy lớn NP
+ Chiều cao: QP
d) Tam giác HIK có:
+ Cạnh đáy: HI
+ Chiều cao KH
Bài giải
Bài tập 2
Vẽ và tô màu hình dưới đây theo mẫu
Bài tập 3
Một lăng tẩm hình tam giác có diện tích 129m2, chiều cao 24m. Hỏi cạnh đáy của tam giác đó là bao nhiêu?
Bài giải
Cạnh đáy của tam giác đó là:
129 2 : 24 = 10,75 (m)
Đáp số: 10,75m
Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 49m . Nếu thêm vào đáy bé 4,5m và đáy lớn 12,5m thì diện tích mảnh đất sẽ tăng lên 144,5m2. Tính diện tích mảnh đất hình thang lúc đầu
Bài tập 4
Bài giải
Chiều cao mảnh đất hình thang là:
144,5 2 : (4,5 + 12,5) = 17(m)
Diện tích mảnh đất hình thang là:
49 17 : 2 = 416,5 (m2)
Đáp số: 416,5m2
Bài tập 5
Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 1,4m. Người thợ mộc đem miếng gỗ đó làm thành 1 cái mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4m. Hỏi diện tích gỗ phải cưa đi là bao nhiêu?
Diện tích của miếng gỗ hình vuông là:
1,4 1,4 = 1,96 (m2)
Bán kính của mặt bàn là:
1,4 ; 2 = 0,7 (m)
Diện tích của mặt bàn là:
0,7 0,7 3,14 = 1,5386 (m2)
Diện tích gỗ phải cưa đi là:
1,96 – 1,5386 = 0,4214 (m2)
Đáp số: 0,4214m2.
Bài giải
VẬN DỤNG
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TRÒ CHƠI
TRÁI BÓNG MAY MẮN
Câu 1: Tam giác có độ dài đáy là a, có chiều cao là h ( a và h có cùng đơn vị đo). Khi đó công thức tính diện tích là?
A. a h 2
C. a : h : 2
B. a h : 2
D. a h + 2
B. a h : 2
Câu 2: Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy
A. bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14
C. đường kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14
B. bán kính nhân với số 3,14
D. đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14
A. bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14
Câu 3: Một hình thang có diện tích 20 m2, đáy lớn 55 dm và đáy bé 45 dm. Tính chiều cao của hình thang.
A. 40 dm
C. 20 dm
B. 0,4 dm
D. 0,2 dm
A. 40 dm
Câu 4: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó.
A. 3,768 m
C. 1,884 m
B. 7,536 m
D. 3,454 m
A. 3,768 m
Câu 5: Cho hình vẽ như bên cạnh.
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với
A. Cạnh MN
C. Cạnh MP
B. Cạnh NP
D. Cạnh KN
B. Cạnh NP
TRÒ CHƠI KẾT THÚC, MỜI CÁC EM
CÙNG CHUYỂN SANG NỘI DUNG TIẾP THEO!
Đáy HM
Đáy HE
Đáy EM
Đường cao HD
Đường cao EF
Đường cao MK
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 650k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây