Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 9: Luyện tập chung. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

 

KHỞI ĐỘNG

Câu nào đúng? Câu nào sai?

a) Kết quả của phép tính là .

b) Viết phân số thập phân thành hỗn số, ta được 7.

c) Hình bình hành có hai cặp cạnh vuông góc với nhau.

d) Diện tích lớp học hình chữ nhật có chiều dài 10 m và chiều rộng 60 dm là 60 m2.

e) “Hai mươi ba phần một trăm” là phân số thập phân.

g) Giá trị của chữ số 2 trong số 12 034 là 20 000.

a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
e) Đ
g) S

 

KHỞI ĐỘNG

a)Đ
b)S
c)S
d)Đ
e)Đ
g)S

 

BÀI 9 – LUYỆN TẬP CHUNG

 

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

  • Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
  • Ôn tập phân số và các phép tính với phân số.
  • Ôn tập hình học và đo lường.
  • Phân số thập phân.
  • Hỗn số.

 

LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I – Phần trắc nghiệm

 

HÁI LỘC ĐẦU XUÂN

BẮT ĐẦU

 

ĐỘI BÁNH CHƯNG

ĐỘI BÁNH TÉT

 

Câu hỏi 1: Số bé nhất trong các số

152 239; 152 293; 125 293; 125 932 là:

A. 125 293.

B. 152 239.

C. 125 932.

D. 152 293.

A. 125 293.

 

Câu hỏi 2: Cho các phân số sau .

Có .... phân số thập phân.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

C. 3

 

Câu hỏi 3: Hỗn số chuyển thành

phân số thập phân là:

A.

B. .

C. .

D.

D.

 

Câu hỏi 4: Chọn đáp án đúng.

A. Phân số “năm phần ba mươi hai” viết là .

B. Phân số lớn nhất trong các phân số là .

C. là phân số

nghịch đảo của .

D. đọc là “một trăm linh một phần mười bảy”.

C. là phân số

nghịch đảo của .

 

Câu hỏi 5: Hỗn số có phần nguyên là:

A. 19

B. 8

C. 3

D. 2

D. 2

 

Câu hỏi 6: là phần phân số của hỗn số nào dưới đây?

A. .

B. 3.

C. .

D. .

D. .

 

Câu hỏi 7: Phân số viết ở dạng hỗn số là:

A. 3.

B. 3.

C. 9.

D. 9.

C. 9.

 

Câu hỏi 8: Giá trị của chữ số 1 trong số 312 533 690 là:

A. 10 000 000.

B. 1 000 000

C. 100 000.

D. 100 000 000

A. 10 000 000.

 

Câu hỏi 9: Duy mua một gói bánh giá 42 500 đồng và một hộp ô mai giá 53 000 đồng. Duy đưa cho cô bán hàng 200 000 đồng. Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho Duy là:

A. 104 500 đồng.

B. 140 500 đồng.

C. 95 500 đồng.

D. . 95 000 đồng.

A. 104 500 đồng.

 

Câu hỏi 10: Hai xe tải cùng chở hàng, xe thứ nhất chở được 5 125 kg hàng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 129 kg hàng. Cả hai xe chở được:

A. 5 254 kg hàng.

B. 10 250 kg hàng.

C. 10 121 kg hàng.

D. 10 379 kg hàng.

C. 10 121 kg hàng.

 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

II – Phần tự luận

 

Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện.

a) 2 162 × 63 + 2 162 × 37; b) 12 350 × 117 - 12 350 × 107;

c) ; d) .

e) 2 2 ; g) .

= 2 162 (63 + 37) = 216 200

= 12 350 (117 - 107) = 123 500

= × () = 1

= () : =

= =

 

 

Bài 2. Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 kg 250 g = ......... kg; b) 5 tạ 4 yến = ……... tạ;

c) 1 dm 50 mm = .......... dm; d) 12 m 60 cm = .......... m;

e) 17 cm 3 mm = ........... cm; g) 5 thế kỉ 25 năm = ......... thế kỉ.

 

Bài 3. Nước khoáng thường được đóng chai với dung tích mỗi chai là lít.

a. Nếu có 250 lít nước khoáng thì đóng được bao nhiêu chai loại đó?

b. Theo khuyến cáo, mỗi người nên uống khoảng 2 lít nước mỗi ngày. Hỏi mỗi người cần uống khoảng bao nhiêu chai nước khoáng loại đó mỗi ngày?

 

Bài giải

a) 250 lít nước khoáng thì đóng được số chai nước là:

250 : = 500 (chai)

b) Mỗi người cần uống số chai nước mỗi ngày là:

2 : = 4 (chai)

Đáp số: a) 500 chai

b) 4 chai

 

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 140dm, chiều rộng 100 dm. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó.

 

Bài giải

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

140 100 = 14 000 (dm2)

Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh đất đó là:

14 000 : 7 = 2 000 (cây)

Đáp số: 2 000 (cây)

 

Bài 5. Cho phép tính sau:

? + = và =

a) Tìm phân số thích hợp điền vào “?”.

b) So sánh hai phân số vừa tìm được với 1. Viết phân số lớn hơn một về dạng hỗn số.

 

a) “?” = ;
“?” = .
b) ;

Ta có:

 

Bài 6. Cho hình bình hành và .

Biết độ dài cạnh bằng 4 dm.

a) Tìm độ dài cạnh .

b) Kể tên những cạnh song song

với cạnh .

 

Bài giải

a) Vì là hình bình hành nên = 4 dm.

Vì là hình bình hành nên = 4 dm.

Vậy = 4 dm.

b) Cạnh song song với cạnh là: và

 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

I – Phần trắc nghiệm

 

HÁI HOA DÂN CHỦ

 

Câu hỏi 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

999, ...., 1 003, ....., 1 007

A. 1 001 và 1002.

B. 1 001 và 1 005.

C. 1 001 và 1 002.

D. 1 005 và 1 006.

B. 1 001 và 1 005.

 

Câu hỏi 2: Trong các số thập phân sau đây, số nào có phần nguyên là 4?

A. 1,425

B. 4,125

C. 5,425

D. 8,425

B. 4,125

 

Câu hỏi 3: Kết quả của phép tính là:

A. .

B. .

C. .

D. 1

D. 1

 

Câu hỏi 4: Năm nay Linh 8 tuổi, tuổi của Linh bằng tuổi của anh trai. Số tuổi của anh trai là:

A. 16 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 13 tuổi.

D. 12 tuổi.

A. 16 tuổi.

 

Câu hỏi 5: Kho thứ nhất chứa 123 965 kg thóc, kho thứ hai chứa gấp ba lần số thóc của kho thứ nhất. Kho thứ hai chứa số ki-lô-gam thóc là:

A. 137 895 kg.

B. 731 895 kg.

C. 317 895 kg.

D. 371 895 kg.

D. 371 895 kg.

 

Câu hỏi 6: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:

A. .

B. .

C. .

D. .

A. .

 

Câu hỏi 7: Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

7 dm 13 mm = 713 mm.

B. 15 m 25 cm = 40 cm.

C.

20 tạ 5 yến = 2 050 kg.

D.

1 giờ 32 phút = 92 phút.

B.

15 m 25 cm = 40 cm.

 

Câu hỏi 8:

Cho hình vuông (hình vẽ)

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình vuông có 2 cặp cạnh song song với nhau.

B. Cạnh vuông góc với cạnh .

C. Cạnh song song với cạnh .

D. Giả sử cạnh = 5 dm, khi đó diện tích hình vuông là 2 500 cm2.

B. Cạnh vuông góc với cạnh .

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Đã có đủ kì I
  • Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án dạy thêm

  • Giáo án word: 450k
  • Giáo án Powerpoint: 550k
  • Trọn bộ word + PPT: 850k

=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại

Khi đặt nhận ngay:

  • Word dạy: đủ  kì I
  • Powepoint: đủ kì I
  • Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
  • Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
  • PPCT, file word lời giải SGK

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay