Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 30: Ôn tập số thập phân. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

THÂN MẾN CHÀO CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

 

KHỞI ĐỘNG

Đố gì, đố gì

Chữ số 4 trong số 105,74 có giá trị là bao nhiêu?

 

CHỦ ĐỀ 6: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

BÀI 30. ÔN TẬP

SỐ THẬP PHÂN

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Chị Hoài có một số mật ong, chị đã bán 13,2 lít mật ong, còn lại 12345ml mật ong chị chế biến thành thực phẩm.

Chị Hoài còn lại bao nhiêu lít mật ong để chế biến thành thực phẩm?

Số lượng mật ong đã bán ít hơn số mật ong còn lại đúng hay sai?

 

Chị Hoài có một số mật ong, chị đã bán 13,2 lít mật ong, còn lại 12345ml mật ong chị chế biến thành thực phẩm.

Bài giải

Ta có: 12345ml = l = 12,345l

Chị Hoài còn 12,345l mật ong để chế biến thành thực phẩm

Sai. Vì 13,2l > 12,345l.

LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 36,24 đọc là: ………………………

Số 36,24 có phần nguyên gồm ….. đơn vị, phần thập phân gồm …..phần mười, ……phần trăm.      

b) Số 25,9 đọc là: ………………………

Số 25,9 có phần nguyên gồm ….. đơn vị, phần thập phân gồm ….. phần mười  

c) Số 23,325 đọc là:………………………

Số 23,325 có phần nguyên gồm ….. đơn vị, phần thập phân gồm …..phần mười, ……phần trăm, ……phần nghìn.     

ba mươi sáu phẩy hai mươi tư

36

2

4

hai mươi lăm phẩy chín

25

9

hai mươi ba phẩy ba trăm hai mươi lăm

23

3

2

5

 

Bài tập 2:

So sánh các số thập phân sau:

2,1 2,10 6,09 6, 11

1,08 10,8 7, 956 7,456

 

Bài tập 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5km 472m = …… km b) 457cm = …… m

c) 5,486m = ........ cm d) 34kg 6g = …… kg

e) 43 tạ = …… tấn f) 7742g = …… kg

g) 7 tấn 312 kg = …… tấn h) 506 ha = …… km2

5,472

4,57

548,6

34,006

4,3

7,742

7,312

5,06

 

Bài tập 4: Viết các số thập phân có

Đọc sốViết số
a) Sáu đơn vị, bảy phần mười 
b) Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm. 
c) Bẩy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn. 
d) Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm 
e) Không đơn vị, ba phần nghìn. 

6,7

35,36

70,777

3002,05

0,003

 

Bài tập 5:

1) Viết ba số thập phân khác nhau nằm giữa hai số 0,309 và 0,313 mà mỗi số có ba chữ số ở phần thập phân.

2) Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau:

b) Lập một số thập phân có 6 chữ số khác nhau, trong đó có ba chữ số ở phần thập phân.

c) Làm tròn số thập phân lập được ở câu b đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.

 

1)

2)

b) 123,456;

c) Làm tròn số 123,456 đến hàng đơn vị ta được số 123.

Làm tròn số 123,456 đến hàng hàng phần mười ta được số 123,5

Làm tròn số 123,456 đến hàng phần trăm ta được số 123,46.

Bài giải

0,310 ; 0,311 ; 0,312

 

Bài tập 6: Trong một cuộc thi chạy cự li 100m, người ta ghi lại được thời gian chạy của các vận động viên như sau:

Vận động viênThời gian
Vũ Thị Lan13,09 giây
Nguyễn Việt Anh11,53 giây
Đinh Văn Bản12,54 giây
Trần Chí Trung11,35 giây

a) Theo em ai là người chạy nhanh nhất

b) Hãy làm tròn thời gian chạy của các vận động viên tới hàng phần mười.

 

Vận động viênThời gian
Vũ Thị Lan13,09 giây
Nguyễn Việt Anh11,53 giây
Đinh Văn Bản12,54 giây
Trần Chí Trung11,35 giây

a) Ta có:

Trả lời

11,35

<

11,53

<

12,54

<

13,09

Vậy vận động viên Trần Chí Trung chạy nhanh nhất

 

Vận động viênThời gian
Vũ Thị Lan13,09 giây
Nguyễn Việt Anh11,53 giây
Đinh Văn Bản12,54 giây
Trần Chí Trung11,35 giây

b) Làm tròn số 13,09 đến hàng phần mười ta được

Làm tròn số 11,53 đến hàng phần mười ta được

Trả lời

13,1

11,5

 

Vận động viênThời gian
Vũ Thị Lan13,09 giây
Nguyễn Việt Anh11,53 giây
Đinh Văn Bản12,54 giây
Trần Chí Trung11,35 giây

b) Làm tròn số 12,54 đến hàng phần mười ta được

Làm tròn số 11,35 đến hàng phần mười ta được

Trả lời

12,5

11,4

VẬN DỤNG

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

 

BÍ MẬT NHỮNG TRANG SÁCH

 

Câu 1: Số thập phân “Hai mươi ba phẩy tám mươi tư” được viết là

A. 23,84

C. 23,804

B. 23,48

D. 23,084

A. 23,84

 

Câu 2: Chữ số phần thập phân của số thập phân 3,7 là

A. 3

C. 3 phần mười

B. 7 phần mười

D. 7

D. 7

 

Câu 3:

Làm tròn số thập phân 984,9 đến hàng đơn vị được kết quả là

A. 985

C. 990

B. 970

D. 960

A. 985

 

Câu 4: Sắp xếp cân nặng các loại quả theo thứ tự từ lớn đến bé (biết người ta dùng cân thay thế dấu phẩy của số thập phân bằng dấu chấm)

A. Nho, táo, chuối, dưa hấu

C. Dưa hấu, chuối, táo, nho

B. Nho, táo, dưa hấu, chuối

D. Dưa hấu, táo, chuối, nho

A. Nho, táo, chuối, dưa hấu

 

Câu 5:

Làm tròn số đo chiều cao (cm) sau đến hàng đơn vị được kết quả là

A. 150,6

C. 151

B. 150,5

D. 160

C. 151

 

Trò chơi kết thúc, mời cả lớp cùng chuyển sang nội dung tiếp theo!

 

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,53dm = ….. m b) 5,02kg = ….. g

c) 31cm = ..… m d) 3kg 34g = ..… kg

e) 20m = ..… km f) 786 yến = …... tấn

g) 10,38m = ..… dm h) 39,7kg = ..… tạ

0,053

5020

0,31

3,034

0,02

7,86

103,8

397

 

Bài 2:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

39,2; 39,235; 123,09; 123,093; 123,103

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

43,995; 44,815; 44,835; 45,728; 45,738

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

39,80; 38,08; 37,7; 30,75; 26,18

a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

39,2; 39,235; 123,09; 123,093; 123,103

 

Bài 2:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

39,2; 39,235; 123,09; 123,093; 123,103

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

43,995; 44,815; 44,835; 45,728; 45,738

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

39,80; 38,08; 37,7; 30,75; 26,18

b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

43,995; 44,815; 44,835; 45,728; 45,738

 

Bài 2:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

39,2; 39,235; 123,09; 123,093; 123,103

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

43,995; 44,815; 44,835; 45,728; 45,738

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

39,80; 38,08; 37,7; 30,75; 26,18

c) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

39,80; 38,08; 37,7; 30,75; 26,18

 

Bài 3: Cho bảng số liệu “Diện tích gieo trồng cả năm ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm”

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Em hãy so sánh diện tích gieo trồng của hai năm 2015 và 2016 của từng vùng.

VùngDiện tích (nghìn ha) 
 20152016
Đồng bằng sông Hồng1186,11122,7
Đồng bằng sông Cửu Long3826,34249,5

 

VùngDiện tích (nghìn ha) 
 20152016
Đồng bằng sông Hồng1186,11122,7
Đồng bằng sông Cửu Long3826,34249,5

Vùng đồng bằng sông Hồng: 1186,1 > 1122,7

Vùng đồng bằng sông Cửu Long: 3826,3 < 4249,5

Trả lời

 

Bài 4: Một tờ giấy cân nặng khoảng 4,425g. Theo em, 100 tờ giấy như vậy cân nặng khoảng bao nhiêu gam? (Làm tròn đến hàng đơn vị)

Bài giải:

100 tờ giấy như vậy cân nặng số gam là:

(g)

Làm tròn 442,5g đến hàng đơn vị được: 443(g)

Vậy 100 tờ giấy nặng khoảng 443 gam.

 

Bài 5: Bạn Sơn cao 1,5m, bạn Khánh cao 1,6m. Bạn Tâm cao hơn bạn Sơn nhưng thấp hơn bạn Khánh. Biết chiều cao của bạn Tâm (theo đơn vị mét) là số thập phân có ba chữ số, trong đó chữ số hàng phần trăm là số chia hết cho 5.

Bạn Tâm cao ….. m?

1,55

 

Bài 6: Cho các chữ số 0,2,4,6. Em hãy viết các số thập phân có bốn chữ số khác nhau bé hơn 1.

Bài giải:

Các số có thể lập là:

0,246; 0,264; 0,426; 0,462; 0,624; 0,642

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Đã có đủ kì I
  • Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án dạy thêm

  • Giáo án word: 450k
  • Giáo án Powerpoint: 550k
  • Trọn bộ word + PPT: 850k

=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại

Khi đặt nhận ngay:

  • Word dạy: đủ  kì I
  • Powepoint: đủ kì I
  • Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
  • Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
  • PPCT, file word lời giải SGK

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay