Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 kết nối tri thức bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
CHÀO ĐÓN CÁC EM TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Nhìn hình vẽ sau và cho biết tâm của hình tròn là:
A. Điểm B
B. Điểm A
C. Điểm O
D. Điểm I
KHỞI ĐỘNG
Câu 2: Nhìn hình vẽ sau và cho biết bán kính, đường kính của hình tròn là:
A. Bán kính: AO, OB; Đường kính: AB
B. Bán kính: IA; Đường kính: CD
C. Bán kính: AO, CD; Đường kính: AB
D. Bán kính: IB; Đường kính: CD
KHỞI ĐỘNG
Câu 3: Công thức tính chu vi hình tròn là :
A. Chu vi hình tròn = Bán kính 2 3,14
B. Chu vi hình tròn = Bán kính 3 3,14
C. Chu vi hình tròn = Bán kính 3,14
D. Chu vi hình tròn = Bán kính : 2 3,14
KHỞI ĐỘNG
Câu 4: Công thức tính chu vi hình tròn là:
A. Chu vi hình tròn = Đường kính 2 3,14
B. Chu vi hình tròn = Đường kính 3 3,14 C. Chu vi hình tròn = Đường kính 3,14
D. Chu vi hình tròn = Đường kính : 2 3,14
KHỞI ĐỘNG
Câu 5: Công thức tính diện tích của hình tròn là:
A. Diện tích hình tròn = Bán kính bán kính 3,14
B. Diện tích hình tròn = Bán kính bán kính : 3,14
C. Diện tích hình tròn = Bán kính 3,14
D. Diện tích hình tròn = Bán kính : 3,14
BÀI 27. ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
CỦNG CỐ LÍ THUYẾT
Em hãy phát biểu công thức tính chu vi hình tròn
Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với đường kính
Hoặc: Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với 2.
Em hãy phát biểu công thức tính diện tích hình tròn.
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với bán kính
LUYỆN TẬP
Bài tập 1
Trong hình vẽ bên có ba hình tròn, mỗi hình tròn đều có bán kính 9cm. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Hỏi chú ong đã bay bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài tập 1
Bài giải
Quãng đường của chú ong bay dài số xăng – ti – mét là:
Đáp số: 36cm
Bài tập 2
Một sợi dây dài 46,68m, người ta dùng sợi dây đó để uốn một cái khung hình tròn, biết sau khi uốn xong thì còn lại 9m. Hỏi người ta uốn được hình tròn có bán kính bao nhiêu mét?
Uốn cái khung hình tròn cần số mét dây là:
46,68 – 9 = 37,68 (m)
Bán kính của khung hình tròn đó là:
37,68 : 3,14 : 2 = 6 (m)
Đáp số: 6 m
Bài giải
Bài tập 3
Cho nửa hình tròn như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm. Hãy tính chu vi của hình đó.
Bài giải
Nửa chu vi của hình tròn là:
Chu vi của hình dưới là:
18,84 + 12 = 30,84 (cm)
Đáp số: 30,84 cm
Bài tập 4
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.
Bài giải
Chu vi của bánh xe bé là:
Bài giải
Chu vi của bánh xe lớn là:
Bánh xe bé lăn 10 vòng được số mét là:
Bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được số vòng là:
31,4 : 6,28 = 5 (vòng)
Đáp số: 5 vòng
Bài tập 5
Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.
Bài giải
Bán kính của biển báo là:
40 : 2 = 20 (cm)
Bài giải
Diện tích biển báo hình tròn là:
Diện tích của mũi tên là:
Đáp số:
Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại.
Bài giải
Chiều rộng của sân trường là:
45 – 6,5 = 38,5 (m)
Diện tích sân trường là:
Bài tập 6
Bán kính của bồn hoa là:
3,2 : 2 = 1,6 (m)
Diện tích bồn hoa hình tròn là:
Diện tích sân trường còn lại là:
292,5 – 8,0384 = 284,4616
Đáp số: 284,4616
Bài giải
VẬN DỤNG
03
NHỮNG CHIẾC RĂNG XINH
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI
NHỮNG CHIẾC RĂNG XINH
Câu 1: Hình tròn dưới đây có tâm gì?
A. Tâm M
C. Tâm A
B. Tâm Q
D. Tâm N
C. Tâm A
Câu 2: Các bán kính của hình tròn dưới là
A. OA, OM, OB
C. OA, MB, OB
B. OA, AB, OM
D. OB, MA, MB
A. OA, OM, OB
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
- Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Thời gian bàn giao giáo án
- Đã có đủ kì I
- Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm
Phí giáo án dạy thêm
- Giáo án word: 450k
- Giáo án Powerpoint: 550k
- Trọn bộ word + PPT: 850k
=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại
Khi đặt nhận ngay:
- Word dạy: đủ kì I
- Powepoint: đủ kì I
- Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
- Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
- PPCT, file word lời giải SGK
Cách đặt:
- Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 kết nối tri thức cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây