Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều

Dưới đây là giáo án bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 73 - ÔN TẬP TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:

  • Tính được vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều.
  • Vận dụng để giải quyết được vấn đề thực tiễn liên quan.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV treo bảng phụ bài toán, phân công và yêu cầu các nhóm 4 người trao đổi, thảo luận và giải bài toán:

Bài toán: Một ô tô đi được 87,5km trong một giờ. Vì vậy, ô tô đó đi từ thành phố A đến thành phố B  hết 1,5 giờ. Một xe máy cũng đi từ A đến B nhưng một giờ xe đó chỉ đi được 35km. Tính thời gian xe máy đi từ A đến B.

- GV mời đại diện vài nhóm nhỏ lên bảng lớp trình bày.

 

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng liên quan chuyển động đều.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Giải bài toán sau:

Lúc 7 giờ 24 phút một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ? Biết quãng đường từ A đến B dài 68 km. 

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày đáp án.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 2: Giải bài toán sau:

Lúc 6 giờ 15 phút một ô tô đi từ A về B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ B về A với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 135 km. 

 

- GV cho HS làm bài tập cá nhân.

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

Bài tập 3: Giải bài toán sau:

Quãng đường AB dài 220 km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A về B và một xe máy đi từ B về A. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tôc của ô tô hơn vận tốc của xe máy là 8 km/giờ.

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân.

- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, đối chiếu hai bài.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có)

 

Bài tập 4: Giải bài toán sau:

Lúc 6 giờ 15 phút, hai xe ô tô khởi hành. Xe thứ nhất đi từ A về B với vận tốc 58 km/giờ. Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc 52 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.

- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải và đối chiếu hai bài.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

- HS lắng nghe GV phổ biến để hiểu rõ hoạt động. 

- HS thực hiện theo yêu cầu.

Gợi ý đáp án:

Bài giải

Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B có độ dài là:

87,5 CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM 1,5 = 131,25 (km)

Thời gian xe máy đi từ thành phố B về thành phố A là:

131,25 : 35 = 3,75 (giờ)

Đáp số: 3,75 giờ

 

 

 

Đáp án bài 1:

Bài giải:

Thời gian người đó đi từ A đến B là:

68 : 42,5 = 1,6 (giờ)

1,6 giờ = 1 giờ 10 phút.

Người đố đến B vào lúc:

7 giờ 24 phút + 1 giờ 10 phút = 8 giờ 34 phút

Đáp số: 8 giờ 34 phút.

Đáp án bài 2:

Bài giải:

Tổng vận tốc hai xe là:

48 + 60 = 108 (km/giờ)

Thời gian hai xe gặp nhau là:

135 : 108 = 1,25 (giờ)

Đổi: 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút

Thời điểm hai xe gặp nhau là:

6 giờ 15 phút + 1 giờ 15 phút = 7 giờ 40 phút

Đáp số: 7 giờ 40 phút

Đáp án bài 3:

Bài giải:

Đổi: 2 giwof 30 phút = 2,5 giờ

Tổng vận tốc hai xe là:

220 : 2,5 = 88 (km/giờ)

Vận tốc ô tô là:

(88 + 8) : 2 = 48 (km/giờ)

Vận tốc xe máy là:

88 - 48 = 40 (km/giờ)

Đáp số: ô tô: 48 km/giờ; xe máy 40 km/giờ.

 

 

Đáp án bài 4:

Bài giải:

Thời gian để hai xe gặp nhau là:

7 giờ 45 phút - 6 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút.

Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Tổng vận tốc hai xe là:

58 + 52 = 110 (km/giờ)

Quãng đường AB là:

110 CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM 1,5 = 165 km

Đáp số: 165 km

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Vận tốc để đi quãng đường 80 km trong 2,5 giờ là:

A. 8 km/h

B. 32 km/h

C. 24 km/h

D. 31 km/h

 

Câu 2: Một ô tô đi trên quãng đường dài 260 km với vận tốc 80 km/h. Hỏi ô tô chạy trong bao lâu?

A. 3 giờ

B. 3 giờ 5 phút

C. 3 giờ 15 phút

D. 3 giờ 30 phút

 

Câu 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi sau 2 giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 40 km

B. 50 km

C. 60 km

D. 70 km

 

Câu 4: Quãng đường AB dài 150 km. Một xe máy đi từ A với vận tốc 40 km/h trong 2 giờ. Sau đó, xe máy đi với vận tốc 35 km/h. TÍnh tổng thời gian người đó đi từ A đến B.

A. 4 giờ

B. 3,75 giờ

C. 3,5 giờ

D.  3,25 giờ

 Câu 5: Muốn tính vận tốc, ta làm như thế nào?

A. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân với 1 giờ.
B. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho 1 giờ.
C. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân với thời gian.
D. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

 

II. Phần tự luận.

Bài 1: Tính quãng đường đi được trong các rường hợp sau:

a. v = 32,4 km/giờ; t = 3 giờ

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. v = 24 m/phút; t = 12 phút

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

 

Bài 2: Một người đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Biết quãng đường AB dài 60 km. Nếu xuất phát từ 7 giờ thì người đó đến B lúc mấy giờ?

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

 

Bài 3: Chị Lan thường đến trường bằng xe buýt. Để đến điểm buýt đón xe buýt, chị Lan phải đi bộ với vận tốc 5 km/h trong thời gian là 15 phút. Lên xe buýt, xe chạy với vận tốc trung bình khoảng 40 km/h mất 48 phút thì chị Lan đến trường. Hỏi đường từ nhà đến trường của chị Lan dài bao nhiêu ki-lô-mét?

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

Bài 4: Đường đi từ A đến D như hình dưới đây:

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Một con đà điểu chạy từ A đến B với vận tốc 60 km/h trong thời gian 3 phút, nó chạy tiếp từ B đến C với vận tốc 54 km/h trong thời gian 2 phút, cuối cùng đà điểu chạy từ C đến D với vận tốc 66 km/h trong thời gian 1 phút. Hỏi quãng đường AD dài bao nhiêu ki-lô-mét?

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

..............................................................................................................................….

Bài 5: Tàu cảnh sát biển được báo về có một tàu buôn lậu cách họ 10 km và đang chạy với vận tốc 15 km/giờ.

Biết rằng hai tàu chạy cùng chiều, hỏi tàu cảnh sát biển chạy với vận tốc bao nhiêu km/giờ để bắt kịp tàu buôn lậu sau 30 phút.

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

…...............................................................................................................................

..............................................................................................................................….

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 3: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 7: Hỗn số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 13: Làm tròn số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 34: Ôn tập đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 44: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 45: Thể tích của một hình
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 53: Thể tích của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 56: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 67: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 71: Ôn tập hình học
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 72: Ôn tập đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung

II. GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 3: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 7: Hỗn số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 9: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 11: So sánh các số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 13: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 19: Phép cộng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 20: Phép trừ số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 21: Phép nhân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 22: Phép chia số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 30: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 34: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7. TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 44: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8. THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 45: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 53: Thể tích của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 55: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 56: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 67: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 71: Ôn tập hình học
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 72: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 75: Ôn tập chung (P2)

Chat hỗ trợ
Chat ngay