Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn. Thuộc chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức

BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

TIẾT 1: ĐƯỜNG TRÒN. VẼ ĐƯỜNG TRÒN CÓ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV chiếu hình ảnh Khởi động và yêu cầu HS quan sát, đọc bóng nói và trả lời một số câu hỏi sau.

HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

1. Đường tròn

- GV giới thiệu: 

+ Hình tròn bao gồm đường tròn bên ngoài và toàn bộ phần bên trong.

+ Đường tròn là phần bao quanh của hình tròn.

2. Vẽ đường tròn có tâm và bán kính cho trước.

- GV giới thiệu cho HS cách vẽ hình tròn.

+ Đặt một đầu com – pa ở vị trí vạch 0 cm của thước kẻ, đầu còn lại ở vị trí 2 cm của thước kẻ.

+ Trên tờ giấy, đặt đầu nhọn com – pa tại điểm O, sau đó quay com – pa một vòng.

+ Đầu chì vạch trên tờ giấy đường tròn tâm O bán kính 2 cm.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: - HS nhận biết được đường tròn và cách vẽ đường tròn; phân biệt được hình tròn và đường tròn

- HS hoàn thành các bài tập 1;2 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

a) Đường tròn tâm O bán kính 3 cm

BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

b) Đường tròn tâm I bán kính 35 mm

BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

Bài tập 2: Vẽ hình

 

TIẾT 2: CHU VI HÌNH TRÒN

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV chiếu hình ảnh Khởi động, yêu cầu HS quan sát, đọc bóng nói, thảo luận theo nhóm đôi để trả lời các câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

1. Chu vi hình tròn

- GV giới thiệu cách tính chu vi hình tròn.

+ Cách 1: Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với đường kính.

+ Cách 2: Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với 2.

+ Công thứ tính chu vi hình tròn:

C = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN d hoặc C = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2

Trong đó: C là chu vi hình tròn

                 d là đường kính hình tròn

                 r là bán kính hình tròn.

2. Ví dụ

+ Nhiệm vụ 1: Tính chu vi hình trong theo cách của Mai.

+ Nhiệm vụ 2: Tính chu vi hình trong theo cách của Nam.

+ Nhiệm vụ 3: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5 m.

Sản phẩm dự kiến:

+ Nhiệm vụ 1: Hình tròn của Mai đó có đường kính là 2 dm.

Chu vi của hình tròn là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 6,28 (dm)

+ Nhiệm vụ 2: Hình tròn của Nam đó có bán kính là 1 dm.

Chu vi của hình tròn là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 1 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 6,28 (dm)

+ Nhiệm vụ 3: Chu vi hình của hình tròn:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 31,4 (m)

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: - HS nắm được cách tính chu vi hình tròn.

- HS hoàn thành bài tập 1;2 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

Chu vi hình tròn: 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 7 = 21,98 (mm)

Chu vi hình tròn: 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 = 9,42 (cm)

Chu vi hình tròn: 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 10 = 31,4 (m)

Bài tập 2:

Chu vi hình tròn:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2= 31,4 (dm)

Chu vi hình tròn:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 18,84 (m)

Chu vi hình tròn:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 4 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 25,12 (km)

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu:

- HS vận dụng được cánh tích chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tế.

- HS hoàn thành bài tập 3 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT3

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 3:

Chi vi của miệng rổ là: 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 50 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 314 (cm)

Chiều dài của thanh tre là: 314 + 15  = 329 (cm)

Chiều dài của thanh tre uốn thành cạp rổ là 329 cm.

 

TIẾT 3: LUYỆN TẬP

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: 

- HS luyện tập tính chu vi hình tròn.

- HS hoàn thành các bài tập 1;2 ở mục luyện tập.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

Chu vi hình vuông ABCD là: 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 4 = 20 (cm)

Chu vi hình chữ nhật EGHK là:  (7 + 3) BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 20 (cm)

Chu vi hình tròn:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 4 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 25,12 (cm)

Vậy hình tròn có chu vi lớn nhất.

Bài tập 2:

Chiều dài sợi dây thép = chu vi hình tròn + độ dài hai thanh tay cán.

Chu vi hình tròn là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN d (cm)

Chiều dài hai thanh tay cán là:  b BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 (cm)

Chiều dài sợi dây thép là:  2 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN b + 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN d

Vậy Bờm nói đúng.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: 

- HS vận dụng được việc tính chu vi hình tròn để giải quyết một số tình huống thực tế.

- HS hoàn thành các bài tập 3;4 ở mục luyện tập.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT3
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT4

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 3:

Chu vi 1 vòng dây quấn quanh gốc cây là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 12,56 (dm)

Chu vi 3 vòng dây quấn quanh gốc cây là:  12,56 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 = 37,68 (dm)

Ta có: 37,68 dm = 3,768 m

Chiều dài sợi dây thừng là:  3,768 + 2,8 = 6,568 (m)

Đáp số: 6,568 m.

Bài tập 4:

Quãng đường Rùa vàng đi được là tổng chu vi 3 nửa hình tròn có bán kính lần lượt là 3 dm, 1 dm, 5 dm.

+ Nửa chu vi hình tròn bán kính 3 dm là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 : 2 = 9,42 (dm)

+ Nửa chu vi hình tròn bán kính 3 dm là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 1 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 : 2 = 3,14 (dm)

+ Nửa chu vi hình tròn bán kính 5 dm là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 : 2 = 15,7 (dm)

+ Quãng đường Rùa vàng đi được là:   9,42 + 3,14 + 15,7 = 28,26 (dm)

+ Độ dài AB là:  3 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 + 1 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 + 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 18 (dm)

+ Quãng đường Rùa nâu đi được là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 18 : 2 = 28,26 (dm)

Vậy quãng đường Rùa vàng và Rùa nâu đi được bằng nhau.

 

TIẾT 4: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV chiếu hình ảnh Khởi động, yêu cầu HS quan sát, đọc bóng nói và trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

1. Diện tích hình tròn

- GV giới thiệu: Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với bán kính.

S = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r

Trong đó: S là diện tích hình tròn; r là bán kính hình tròn.

2. Ví dụ

- GV cho HS thực hiện ví dụ sau: Tính diện tích hình tròn có bán kính là 10 cm.

Sản phẩm dự kiến:

Diện tích hình tròn bán kính 10 cm là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 10 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 10 = 314 (cm2)

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu:

- HS tính được diện tích hình tròn.

- HS hoàn thành bài tập 1;2 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

Diện tích hình tròn là:   3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 5 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 5 = 78,5 (mm2)

Diện tích hình tròn là:   3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 3 = 28,26 (dm2)

Diện tích hình tròn là:   3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 4 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 4 = 50,24 (km2)

Bài tập 2:

Diện tích bãi thả khí cầu đó là:  3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 200 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 200 = 125 600 (m2)

Diện tích bãi thả khí cầu đó là 125 600 m2.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu:

- HS vận dụng cách tính diện tích hình tròn để giải quyết một số tình huống thực tế.

- HS hoàn thành bài tập 3 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT3
  • Hoàn thành BT trắc nghiệm

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 3:

Bán kính tấm thảm hình tròn:

20 : 2 = 10 (dm)

Diện tích tấm thảm hình tròn là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 10 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 10 = 314 (dm2)

Đáp số: 314 dm2.

Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 25,12 cm

A. 50,4 cm2                     B. 52,24 cm2             C. 50,24 cm2        D. 52,4 cm2

Câu 2: Diện tích của hình tròn sau là:

A. BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

B. BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

C. BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

D. BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

Câu 3: Tính diện tích của hình tròn có bán kính 2,5 cm

A. 20,65cm2        B. 19,625 cm2        C. 20,625 cm2            D. 19,65 cm2

Câu 4: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 10,2 cm

A. 81,6714 cm2        B. 81,67 cm2       C. 80,6714 cm2        D. 80,67 cm2

 

TIẾT 5: LUYỆN TẬP

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: - HS tính được chu vi hình tròn.

- HS tính được diện tích hình tròn.

- HS hoàn thành các bài tập 1;2;3;4 ở mục luyện tập.

- HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
  • Hoàn thành BT trắc nghiệm

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

a) Chu vi hình tròn phủ sóng của trạm I là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 150 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 942 (m)

Chu vi hình tròn phủ sóng của trạm II là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 100 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 628 (m)

Chu vi hình tròn phủ sóng của trạm III là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 200 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2 = 1 256 (m)

Hình tròn phủ sóng của trạm II có chu vi bé nhất.

Chọn B.

b) Diện tích hình tròn phủ sóng của trạm II là:

3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 100 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 100 = 31 400 (m2)

Diện tích hình tròn phủ sóng vừa tìm được ở câu a là 31 400 m2.

Bài tập 2:

Diện tích 1 thửa ruộng là: 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 50 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 50 = 7 850 (m2)

Diện tích trồng lúa là: 7 850 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 1 000 = 7 850 000 (m2)

Đáp số: 7 850 000 m2.

Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Gọi C là chu vi, r là bán kính của hình tròn. Khi đó, công thức tính chu vi của hình tròn là:

BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

A. C = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r.
B. C = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN 2.
C. C = 3,14 BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r.
D. C = r BÀI 27: ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN r.

Câu 2: Cho hình tròn có đường kính là 6 cm. Chu vi hình tròn là:

A. 18,84 cm.

B. 28,26 cm.

C. 9,42 cm.

D. 113,04 cm.

Câu 3: Chọn khẳng định đúng.

Muốn tính diện tích hình tròn:

A. Ta lấy số 3,14 nhân với bán kính.

B. Ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với bán kính.

C. Ta lấy số 3,14 nhân với bán kính rồi nhân với 2.

D. Ta lấy số 3,14 nhân với đường kính.

Câu 4: Tính diện tích hình tròn có bán kính là 7 dm.

A. 21,98 dm2.

B. 87,92 dm2.

C. 43,96 dm2.

D. 153,86 dm2.

Câu 5: Số?

Đường kính của một bánh xe đạp là 0,4 m. Bạn Linh sẽ đi được ..?.. m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 1 000 vòng.

A. 1 156 m.

B. 1 356 m.

C. 1 256 m.

D. 1 456 m.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: 

- HS vận dụng được việc tính diện tích hình tròn để giải quyết một số tình huống thực tế.

- GV mở rộng kiến thức cho HS:

+ Chiếu các hình ảnh vận dụng hình tròn trong các thiết kế thực tế: Các sân vận động, các công trình kiến trúc.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay