Phiếu học tập Ngữ văn 8 kết nối Bài 4: Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (ý nghĩa của tiếng cười trong đời sống)
Dưới đây là phiếu học tập Bài 4: Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (ý nghĩa của tiếng cười trong đời sống) môn Ngữ văn 8 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức
PHIẾU HỌC TẬP 1
NÓI VÀ NGHE: THẢO LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SỐNG (Ý NGHĨA CỦA TIẾNG CƯỜI TRONG ĐỜI SỐNG)
Phương diện cần phân tích | Vấn đề lựa chọn | Nhận xét, đánh giá |
Ý nghĩa của tiếng cười | .............................................. ............................................... ............................................… | ........................... ........................... |
Các tác dụng của tiếng cười với đời sống | .............................................. ............................................... ............................................… | ........................... ........................... ........................... ........................... |
Lật ngược vấn đề | .............................................. ............................................... ............................................… | ........................... ........................... ........................... ........................... |
Khuyến khích con người | .............................................. ............................................... ............................................… | ........................... ........................... ………………….. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH NÓI – NGHE
Nội dung | Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá | ||
1 - Đạt | 2 - Khá | 3 - Tốt | ||
............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... | Nội dung trình bày | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... ....................... ........................ ........................ | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
Cấu trúc trình bày | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | |
Sử dụng kết hợp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | |
Sử dụng các phương tiện hỗ trợ | ....................... ....................... | ....................... ....................... | ....................... ....................... | |
Kĩ năng tương tác | ....................... ....................... | ....................... ....................... | ....................... ....................... | |
Cảm xúc, thái độ | ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... | ....................... ....................... ....................... |