Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 15: Điện trở, tụ điện và cuộn cảm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 15: Điện trở, tụ điện và cuộn cảm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức

CHƯƠNG 6. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

BÀI 15. ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN VÀ CUỘN CẢM

(37 Câu) 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (25 câu)

Câu 1: Công dụng của điện trở: 

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử

B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua 

C. Dẫn dòng điện một chiều, cản trở dòng điện cao tần 

D. Đo điện năng tiêu thụ 

Câu 2: Công dụng của cuộn cảm: 

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện 

B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua 

C. Dẫn dòng điện một chiều, cản trở dòng điện cao tần 

D. Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử

Câu 3: Công dụng của tụ điện: 

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện 

B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua 

C. Dẫn dòng điện một chiều, cản trở dòng điện cao tần 

D. Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử

Câu 4: Kí hiệu của điện trở cố định là: 

A.

B. A blue line with arrows pointing to a rectangular object

Description automatically generated

C. A blue rectangle with a black line

Description automatically generated

D. A blue line drawing of a circular object with arrows pointing to the center

Description automatically generated

Câu 5: Kí hiệu của điện trở quang là: 

A.

B. A blue line with arrows pointing to a rectangular object

Description automatically generated

C. A blue rectangle with a black line

Description automatically generated

D. A blue line drawing of a circular object with arrows pointing to the center

Description automatically generated

Câu 6: Kí hiệu của điện trở nhiệt là: 

A.

B. A blue line with arrows pointing to a rectangular object

Description automatically generated

C. A blue rectangle with a black line

Description automatically generated

D. A blue line drawing of a circular object with arrows pointing to the center

Description automatically generated

Câu 7: Kí hiệu của biến trở là: 

A.

B. A blue line with arrows pointing to a rectangular object

Description automatically generated

C. A blue rectangle with a black line

Description automatically generated

D. A blue line drawing of a circular object with arrows pointing to the center

Description automatically generated

Câu 8: Đây là hình ảnh của loại điện trở nào?

Several different colored resistors

Description automatically generated

A. Điện trở cố định 

B. Biến trở 

C. Điện trở nhiệt 

D. Điện trở quang 

Câu 9. Giá trị điện trở cho biết: 

A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 

B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 

C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 

D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 10. Giá trị điện cảm (L) cho biết: 

A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 

B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 

C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 

D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 11. Giá trị điện dung tụ điện (C) cho biết: 

A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 

B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 

C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 

D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 12. Kí hiệu của tụ không phân cực (tụ thường) là: 

A. A blue lines on a white background

Description automatically generated

B. A blue line with a blue arrow pointing up

Description automatically generated with medium confidence

C. A blue line with black lines and a plus sign

Description automatically generated

D.

Câu 13. Kí hiệu của tụ có điều chỉnh (tụ xoay) là: 

A. A blue lines on a white background

Description automatically generated

B. A blue line with a blue arrow pointing up

Description automatically generated with medium confidence

C. A blue line with black lines and a plus sign

Description automatically generated

D.

Câu 14. Kí hiệu của tụ phân cực (tụ hóa) là: 

A. A blue lines on a white background

Description automatically generated

B. A blue line with a blue arrow pointing up

Description automatically generated with medium confidence

C. A blue line with black lines and a plus sign

Description automatically generated

D.

Câu 15. Kí hiệu của cuộn cảm lõi không khí là: 

A.

B. A blue line with white dots

Description automatically generated with medium confidence

C.

D.

Câu 16. Cho biết tên gọi của cuộn cảm trong hình sau: 

A coil with red and yellow wires

Description automatically generated

A. Cuộn cảm lõi không khí 

B. Cuộn cảm lõi ferrite 

C. Cuộn cảm lõi sắt 

D. Cuộn cảm vòng màu 

Câu 17. Đơn vị của tụ điện là:

A. Ω

B. F

C. H

D. J

Câu 18. Đơn vị của điện trở là:

A. Ω

B. F

C. H

D. J

Câu 19. Đơn vị của cuộn cảm là:

A. Ω

B. F

C. H

D. J

Câu 20. Cảm kháng của cuộn cảm (XL) là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 

B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường 

C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 

D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 21. Dung kháng của tụ điện (Xc) là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 

B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường 

C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 

D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 22. Điện áp định mức là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 

B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường 

C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 

D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 23. Dòng định mức là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 

B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường 

C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 

D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 24. Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm: 

A.

B.

C.

D.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Transistor lưỡng cực có hai loại là NPN và PNP. Chiều mũi tên kí hiệu trên các transistor chỉ chiều dòng điện chạy qua transistor. Dựa vào chiều mũi tên trên kí hiệu, có thể phân biệt transistor bằng cách như sau 

a. loại NPN: chiều mũi tên từ B đến E. 

b. loại NPN: chiều mũi tên đi từ E đến B.

c. loại PNP: chiều mũi tên đi từ E đến B. 

d. loại PNP: chiều mũi tên đi từ B đến C.

Trả lời:

a) Đ.

b) S.

c) Đ.

d) S.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 15: Điện trở, tụ điện và cuộn cảm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay