Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG VII: Ô TÔ

BÀI 25: HỆ THỐNG PHANH VÀ AN TOÀN KHI THAM GIA GIAO THÔNG  

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Trên ô tô có những hệ thống phanh nào?

  1. Hệ thống phanh chính, hệ thống phanh đỗ
  2. Hệ thống phanh chính, hệ thống phanh phụ
  3. Hệ thống phanh đỗ, hệ thống phanh khí nén
  4. Hệ thống phanh khí nén, hệ thống phanh chính

Câu 2: Hệ thống phanh thủy lực gồm:

  1. Các cơ cấu phanh, bộ phận dẫn động điều khiển phanh
  2. Cơ cấu phanh trước, cơ cấu phanh sau, cụm xi lanh chính
  3. Các cơ cấu phanh, các đường ống thủy lực
  4. Cơ cấu phanh trước, cơ cấu phanh sau, các đường ống dẫn thủy lực

Câu 3: Cơ cấu phanh có chức năng:

  1. Tạo ra lực đẩy phanh bánh xe
  2. Tạo ra mô men phanh bánh xe
  3. Tạo ra áp lực phanh bánh xe
  4. Tạo ra lực ép phanh bánh xe

Câu 4: Hệ thống phanh thủy lực gồm những loại cơ cấu phanh thông dụng nào?

  1. Cơ cấu phanh đĩa, cơ cấu phanh khí nén
  2. Cơ cấu phanh tang trống, cơ cấu phanh khí nén
  3. Cơ cấu phanh đĩa, cơ cấu phanh tang trống
  4. Cơ cấu phanh tang trống, cơ cấu phanh cơ

Câu 5: Chi tiết cố định trong cơ cấu phanh là:

  1. Đĩa phanh
  2. Trống phanh
  3. Má phanh
  4. Guốc phanh

Câu 6: Chi tiết quay trong cơ cấu phanh là:

  1. Guốc phanh
  2. Trống phanh
  3. Má phanh
  4. Bầu phanh

Câu 7: Bộ phận dẫn động điều khiển phanh có chức năng:

  1. Tiếp nhận lực tác động của người lái xe
  2. Tạo ra lực tại cơ cấu phanh để tạp ra mô men phanh
  3. Tiếp nhận lực tác động của người lái xe và tạo ra lực tại cơ cấu phanh để tạo ra mô men phanh

D, Tiếp nhận lực tác động của động cơ và tạo ra lực tại cơ cấu phanh để tạo ra mô men phanh

Câu 8: Hệ thống phanh trên ô tô con có bộ phận nào sau đây?

  1. Xi lanh chính
  2. Đường ống thủy lực
  3. Cơ cấu phanh trước và sau
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Xi lanh chính được thiết kế có mấy pít tông?

  1. Có 2 pít tông: pít tông chính và pít tông công tác
  2. Có 2 pít tông: pít tông sơ cấp và pít tông thứ cấp
  3. Có 2 pít tông: pít tông bằng và pít tông lồi
  4. Có 2 pít tông: pít tông lồi và pít tông lõm

Câu 10: Hệ thống dẫn động phanh bao gồm:

  1. Khí nén, các đường ống dẫn khí nén, các bình chứa khí nén, trống phanh, van phân phối
  2. Khí nén, các đường ống dẫn khí nén, các bình chứa khí nén, các bình chứa khí nén, van phân phối, bàn đạp phanh
  3. Các đường ống dẫn khí nén, các bình chứa khí nén, cam ép, guốc phanh
  4. Các bình chứa khí nén, các bình chứa khí nén, van phân phối, bàn đạp phanh

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Các loại hệ thống phanh chính phổ biến trên ô tô hiện nay không bao gồm:

  1. Hệ thống phanh thủy lực
  2. Hệ thống phanh khí nén
  3. Hệ thống phanh thủy lực – kí nén kết hợp
  4. Hệ thống phanh cơ

Câu 2: Hệ thống phanh thủy lực gồm mấy phần chính?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 3: Cơ cấu phanh trước còn được gọi là gì?

  1. Cơ cấu phanh tang trống
  2. Cơ cấu phanh đĩa
  3. Cơ cấu phanh thủy lực
  4. Cơ cấu phanh khí nén
 
  


Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi từ câu 4 đến câu 8

 

Câu 4: “Khi người lái tác dụng lực điều khiển lên bàn đạp phanh, lực đẩy tác dụng lên ………… làm nó dịch chuyển và đẩy đầu thủy lực trong khoang A theo đường ống thủy lực đến hai cơ cấu phanh”

  1. Xi lanh công tác
  2. Xi lanh chính
  3. Pít tông sơ cấp
  4. Pít tông thứ cấp

Câu 5: Pít tông thứ cấp nằm ở vị trí số mấy?

  1. Vị trí số 1
  2. Vị trí số 2
  3. Vị trí số 3
  4. Vị trí số 4

Câu 6: Pít tông sơ cấp nằm ở vị trí số mấy?

  1. Vị trí số 1
  2. Vị trí số 2
  3. Vị trí số 3
  4. Vị trí số 4

Câu 7: Xi lanh công tác nằm ở vị trí số mấy?

  1. Vị trí số 5
  2. Vị trí số 6
  3. Vị trí số 7
  4. Vị trí số 8

Câu 8: Vị trí số 9 trong hình là bộ phận nào trong hệ thống phanh thủy lực dùng cơ cấu phanh đĩa

  1. Xi lanh công tác
  2. Pít tông xi lanh công tác
  3. Má phanh
  4. Đĩa phanh

 

Câu 9: Có mấy pít tông được sử dụng trong hệ thống phanh thủy lực dùng cơ cấu phanh đĩa

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 10: Pít tông nào không có trong hệ thống phanh thủy lực dùng cơ cấu phanh đĩa

  1. Pít tông sơ cấp
  2. Pít tông thứ cấp
  3. Pít tông xi lanh công tác
  4. Pít tông xi lanh chính

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Ô tô con thường sử dụng hệ thống phanh nào?

  1. Hệ thống phanh thủy lực
  2. Hệ thống phanh khí nén
  3. Hệ thống phanh thủy lực – khí nén kết hợp
  4. Hệ thống phanh áp lực

Câu 2: Ô tô tải lớn thường sử dụng hệ thống phanh nào?  

  1. Hệ thống phanh thủy lực
  2. Hệ thống phan thủy lực – khí nén kết hợp
  3. Hệ thống phanh cơ
  4. Hệ thống phanh tang trống

Câu 3: Phanh kém hiệu quả, bản đạp phanh chạm sàn ô tô (phanh không có tác dụng) là do:

  1. Dẫn động phanh: áp suất khí nén thấp (mòn xi lanh, pít tông, xéc măng và các van của máy nén khí, điều chỉnh sai áp suất của các van) hở hệ thống dẫn khí nén hoặc điều chỉnh sai hành trình tự do (quá lớn).
  2. Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc mảng cao su bầu phanh lọt rò khí nén ra ngoài.
  3. Ty đẩy của bàn đạp gãy hoặc tuột chốt.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Khi đang lái xe nếu thấy đèn cảnh báo trạng thái bất thường của hệ thống phanh chính bật sáng, cần làm gì?

  1. Cần lái xe đến ngay cơ sở dịch vụ kĩ thuật
  2. Cần thay đèn báo phanh
  3. Cần đạp phanh để kiểm tra lực bàn đạp và hiệu lực phanh
  4. Cần thay dầu trong bình chứa dầu phanh

Câu 5: Khi nào cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh

  1. Mỗi ngày khi bắt đầu lái xe
  2. Cuối mỗi ngày sau khi sử dụng xe
  3. Định kì hằng tháng hoặc trước các chuyến đi xa
  4. Trước các chuyến đi xa

Câu 6: Yếu tố chủ quan tiềm ẩn nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông

  1. Đường vòng quanh co, không bằng phẳng
  2. Thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
  3. Mật độ phương tiện giao thông
  4. Không kiểm tra, bảo dưỡng xe đúng khuyến cáo

Câu 7: Yếu tố khách quan tiềm ẩn nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông

  1. Không kiểm tra xe đúng khuyến cáo
  2. Thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
  3. Vận hành, sử dụng xe không đúng cách
  4. Không bảo dưỡng xe định kì

Câu 8: Người sử dụng, vận hành ô tô cần phải thực hiện đung quy định nào của pháp luận về an toàn giao thông đường bộ?

  1. Không được lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn
  2. Phải thắt dây an toàn khi ngồi trên ô tô
  3. Đi đúng làn đường, phần đường quy định
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 9: Có thể dừng, đỗ xe ô tô ở đâu?

  1. Nơi có biển báo cấm dừng, đỗ
  2. Trước của nhà dân
  3. Nơi quy định hoặc nơi có lề đường rộng
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 10: Người điều khiển xe ô tô phải tuân thủ quy định nào:

  1. Chạy xe đúng tốc độ quy định
  2. Giữ khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước xe của mình
  3. Có tín hiệu báo trước khi chuyển làn
  4. Cả 3 đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Vì sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài?

  1. Khi lên dốc cần đi ở số cao để tận dụng lực kéo, ngược lại khi xuống dốc cũng về số thấp để phanh động cơ ghìm xe đúng tốc độ.
  2. Khi lên dốc cần đi ở số thấp để tận dụng lực kéo, ngược lại khi xuống dốc đạp số cao để phanh động cơ ghìm xe đúng tốc độ.
  3. Khi lên dốc cần đi ở số thấp để tận dụng lực kéo, ngược lại khi xuống dốc cũng về số thấp để phanh động cơ ghìm xe đúng tốc độ.
  4. Khi lên dốc cần đi ở số cao để tận dụng lực kéo, ngược lại khi xuống dốc cần vê số thấp để phanh động cơ ghìm xe đúng tốc độ.

 

=> Giáo án Công nghệ cơ khí 11 kết nối Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay