Phiếu trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Quá trình ngưng tụ vật chất trong vũ trụ đã hình thành:

A. Các vệ tinh tự nhiên

B. Các tiểu hành tinh

C. Các hành tinh, trong đó có Trái Đất

D. Các sao chổi

Câu 2: Hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa chủ yếu do nguyên nhân nào?

A. Trái Đất có quỹ đạo hình elip khi chuyển động quanh Mặt Trời

B. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng khi chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục từ tây sang đông

D. Các tia sáng của Mặt Trời có cường độ khác nhau ở từng khu vực

Câu 3: Thạch quyển gồm:

A. Chỉ có vỏ Trái Đất

B. Vỏ Trái Đất và phần manti dưới

C. Vỏ Trái Đất và một phần cứng mỏng của manti trên

D. Toàn bộ lớp manti trên

Câu 4: Quá trình nào dưới đây thuộc tác động của nội lực?

A. Phong hóa đá

B. Xâm thực do nước chảy

C. Bồi tụ trầm tích ở đồng bằng

D. Uốn nếp và đứt gãy vỏ Trái Đất

Câu 5: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm của tầng đối lưu?

A. Có nhiệt độ tăng theo độ cao, không khí chuyển động theo chiều ngang.

B. Nhiệt độ giảm theo độ cao, không khí chủ yếu chuyển động theo chiều thẳng đứng.

C. Nhiệt độ không thay đổi, không khí chuyển động theo nhiều hướng khác nhau.

D. Không khí rất loãng, chứa nhiều ion mang điện tích âm.

Câu 6: Các đô thị thường được biểu hiện bằng phương pháp:

A. bản đồ - biểu đồ.

B. đường chuyển động.

C. kí hiệu.

D. chấm điểm.

Câu 7: Trái Đất tự quay quanh trục với vận tốc lớn nhất ở:

A. Hai cực

B. Vĩ độ 45° Bắc và Nam

C. Xích đạo

D. Khu vực chí tuyến

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?

A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.

B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

D. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.

Câu 9: Theo cách tính giờ múi, trên Trái Đất lúc nào cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau, nên phải chọn một đối tượng làm mốc để đổi ngày. Đối tượng đó là

A. Kinh tuyến 180 độ.

B. Bán cầu Tây.

C. Bán cầu Đông.

D. Kinh tuyến 0 độ.

Câu 10: Vai trò của Mặt Trời trong quá trình hình thành Trái Đất là chủ yếu thông qua:

A. Tạo ra bức xạ nhiệt và ánh sáng kích thích phân rã nguyên tử

B. Lực hấp dẫn chi phối chuyển động của khí và bụi xung quanh

C. Kích hoạt các phản ứng hoá học trong các đám mây khí

D. Tạo ra sóng điện từ làm nóng các hạt vật chất

Câu 11: Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được cấu tạo bởi các loại đá khác nhau, còn được gọi là

A. Sinh quyển.

B. Khí quyển.

C. Thủy quyển.

D. Thạch quyển.

Câu 12: Gió Mậu dịch (Tín phong) có đặc điểm như thế nào?

A. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp Xích đạo

B. Thổi từ áp cao ôn đới về áp thấp Xích đạo

C. Thổi từ áp thấp Xích đạo về áp cao chí tuyến

D. Chỉ xuất hiện theo mùa

Câu 13: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?

A. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.

B. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.

C. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.

D. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự chuyển động của các mảng kiến tạo?

A. Động đất

B. Núi lửa phun trào

C. Dòng biển lạnh và nóng

D. Sự hình thành dãy núi

Câu 15: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của

A. lớp vỏ lục địa.

B. bức xạ mặt trời.

C. thạch quyển.

D. lớp man ti trên.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay