Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối Bài 15: sinh quyển

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: sinh quyển. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ĐỊA LÝ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHƯƠNG 6: SINH QUYỂN

BÀI 15: SINH QUYỂN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Sinh quyền là gì?

A. Một bộ phận cấu tạo lên vỏ trái đất, nới có sự sống tôn tại

B. Một bộ phận cấu tạo lên vỏ trái đất, nới chỉ tôn tại thủy quyền

C. Là lớp vỏ trái đất

D.  Đáp án khác

Câu 2: Giới hạn phía trên của tầng sinh quyển là gì?

A. Là số lượng sinh vật sống có thể tồn tại

B. Là nơi tiếp giáp lớp ô-zôn của khí quyển

C. Là đáy lớp vỏ phong hoá, ở đại dương xuống tận các hố sâu đại dương 

D.  Đáp án khác

Câu 3: Giới hạn dưới của tầng sinh quyển là gì?

A. Là số lượng sinh vật sống có thể tồn tại

B. Là nơi tiếp giáp lớp ô-zôn của khí quyển

C. Là đáy lớp vỏ phong hoá, ở đại dương xuống tận các hố sâu đại dương 

D.  Đáp án khác 

Câu 4: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Rừng nhiệt đới ẩm

B. Rừng hỗn hợp

C. Đài nguyên

D. Bán hoang mạc

Câu 5: Đa số sinh vật tồn tại được trong khoảng nhiệt độ nào?

A. 0-400

B. 20-400

C. 0-500

D.  20-500

Câu 6: Giới hạn sâu nhất của sinh quyển xuống đến

A. 12km

B. 11km

C. 10km

D. 9km

Câu 7: Sinh quyển có mấy đặc điểm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Đâu là đặc điểm của sinh quyển

A. Khối lượng của sinh quyền nhiều hơn nhiều so với khối lượng vật chất của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất

B. Khối lượng của sinh quyền nhỏ hơn nhiều so với khối lượng vật chất của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất

C. Khối lượng của sinh quyền nhỏ hơn nhiều so với khối lượng của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất

D. Đáp án khác

Câu 9: Đâu không phải đặc điểm của sinh quyển

A. Khối lượng của sinh quyền nhỏ hơn nhiều so với khối lượng vật chất của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất

B. Khối lượng của sinh quyền lớn hơn nhiều so với khối lượng vật chất của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất

C. Sinh quyển có khả năng tịch luỹ năng lượng, Nhờ có khả năng quang hợp, cây  xanh có thẻ tạo nên vật chất hữu cơ từ vật chất vô cơ. Sau đó các năng lượng này  được chuyển cho các cơ thẻ khác trong quá trình dinh dưỡng,...

D. Sinh quyển có mồi quan hệ mật thiết và tác động qua lại với các quyền thành phầntrên Trái Đắt. Sinh quyển tác động đền sự thay đổi của các thành phân khi trong khí quyển, tham gia vào vòng tuần hoàn nước và quá trình trao đổi chắt của sinh vật dưới nước, là một trong những nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất

Câu 10: Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố sinh vật trên

Trái Đất?

A. Con người lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật

B. Con người phá rừng bừa bãi làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật

C. Con người phá rừng, đồi xây dựng các công trình đô thị mới

D. Con người tiến hành săn bắt động vật quí làm thuốc chữa bệnh

Câu 11: Nhân tố nào sau đây là nguyên liệu cho cây quang hợp, là phương tiện vận chuyển và trao đổi khoáng, chất hữu cơ trong cây, vận chuyển máu và chất dinh dưỡng ở động vật?

A. Ánh sáng

B. Nước

C. Đất

D. Nhiệt độ

Câu 12: Nước và độ ẩm không khí là nhân tố tạo môi trường

A. Thúc đẩy quá trình quang hợp và phát triển của sinh vật

B. Thúc đẩy sự sinh trưởng, phát triển mạnh của sinh vật

C. Thúc đẩy sự phá hủy các chất diệp lục của thực vật

D. Hạn chế sự sinh trưởng, phát triển mạnh của sinh vật

Câu 13: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố

A. Nhiệt độ và ánh sáng

B. Gió và nhiệt độ

C. Khí áp và gió

D. Nhiệt độ và độ ẩm không khí

Câu 14: Phạm vi của sinh quyển bao gồm

A. Tầng thấp của khí quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch quyển

B. Toàn bộ thạch quyển và thổ nhưỡng quyển

C. Tăng thấp của khí quyển và toàn bộ thủy quyển

D. Toàn bộ thủy quyển và thổ nhưỡng quyển

Câu 15: Yếu tố nào dưới đây của khí hậu không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển cà phân bố của sinh vật?

A. Ánh sáng

B. Nhiệt độ

C. Nước

D. Gió

 2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Giới hạn phía trên của sinh quyển là

A. Nơi tiếp giáp với tầng ôzôn

B. Nơi tiếp giáp tầng bình lưu

C. Đỉnh núi cao nhất thế giới

D. Giữa của tầng cao khí quyển

Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

A. Xavan

B. Rừng cận nhiệt ẩm

C. Rừng xích đạo

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 3: Giới hạn của sinh quyển phụ thuộc vào

A. Sự tồn tại của ánh sáng

B. Sự tồn tại của sự sống

C. Phạm vi nhiệt độ từ 0 - 40°c

D. Sự phân bố của nguồn thức ăn

Câu 4: Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km) là

A. Giới hạn trên của khí quyển

B. Giới hạn trên của sinh quyển

C. Giới hạn dưới của khí quyền

D. Giới hạn dưới của sinh quyển

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?

A. Rừng nhiệt đới ẩm

B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

D. Rừng cận nhiệt ẩm 

Câu 6: Ở khu vực nào sau đây sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi?

A. Ôn đới ấm

B. Ôn đới lạnh

C. Hoang mạc

D. Núi cao

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Thảo nguyên

B. Xavan

C. Rừng lá rộng

D. Rừng lá kim

Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người không làm ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật?

A. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật giúp tăng năng suất cây trồng

B. Mở rộng hay thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất

C. Dĩ chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác

D. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo

Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?

A. Hoang mạc và bán hoang mạc 

B. Rừng cận nhiệt ẩm

C. Rừng nhiệt đới ẩm

D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

Câu 10: Đâu không phải ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất?

A. Đưa khoai tây, thuốc lá, cao su... từ châu Mĩ sang trồng ở châu Phi, châu Á

B. Đưa các loại cây trồng như cam, chanh từ châu Á sang trồng ở Nam Mĩ

C. Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc

D. Nhiều loài động vật như bò, cừu, thỏ sang nuôi ở Ô-xtrây-li-a và Niu Di -lân

Câu 11: Vì sao thực vật là nhân tố quan trọng tác động đến sự phát triển và phân bố động vật?

A. Vì sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ

B. Vì thực vật là nơi cư trú của nhiều loài động vật

C. Vì thực vật là nguồn thức ăn cho nhiều loài động vật

D. Vì sự phát triển của thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật

Câu 12: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Rừng lá kim

B. Rừng lá rộng

C. Thảo nguyên

D. Xavan

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?

A. Rừng cận nhiệt ẩm

B. Rừng nhiệt đới ẩm

C. Xavan

D. Rừng xích đạo

Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?

A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

C. Rừng nhiệt đới ẩm

D. Rừng cận nhiệt ẩm

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển

B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển 

C. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét

D. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do

A. Thiếu nước

B. Nhiều lóc xoáy

C. Nhiệt độ cao

D. Biên độ nhiệt lớn

Câu 2: Các nhân tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là

A. Nhiệt, ánh sáng, lượng mưa, đất

B. Nhiệt, ẩm, ánh sáng, không khí

C. Chế độ nhiệt, ánh sáng, hơi nước

D. Bức xạ mặt trời, độ ẩm, nước

Câu 3: Sinh quyển có vai trò như thế nào trong việc hình thành trái đất?

A. Cung cấp hệ sinh thái cần thiết cho sự tồn tại, các sinh vật sống muốn tồn tại cần phải thích nghi với khí hậu của sinh quyển

B. Điều tiết số lượng động thực vật

C. Cung cấp thức ă, khoáng chất, nhiệt độ cho sinh vật

D. Đáp  án khác

Câu 4: Ở vùng khí hậu cận nhiệt lục địa, cây cối hầu như không phát triển, hình thành các hoang mạc. Nguyên nhân chủ yếu là do

A. Gió thổi quá mạnh

B. Nhiệt độ quá cao.

C. Độ ẩm quá thấp

D. Thiếu ánh sáng

Câu 5: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào ?

A. Đất mặn 

B. Đất feralit

C. Đất phèn

D. Đất phù sa ngọt

Câu 6: Các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển và phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng duyên hải miền Trung

D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh

Câu 7: Cây xanh tươi tốt quanh năm, tạo thành nhiều tầng từ mặt đất lên đến 40 - 50m (cành vượt tán). Có rất nhiều loài chim thú sống ở đây. Trong rừng có các loài cây dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi,... là đặc điểm sinh thái ở kiểu khí hậu nào dưới đây?

A. Khí hậu ôn đới hải dương

B. Khí hậu xích đạo ẩm 

C. Khí hậu cận xích đạo

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 8: Kiểu khí hậu nào dưới đây có điều kiện thuận lợi nhất cho cây cối sinh trưởng và phát triển?

A. Khí hậu ôn đới lục địa

B. Khí hậu xích đạo ẩm

C. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải 

D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 9: Giới hạn của sinh quyển phụ thuộc vào

A. Không bị giới hạn

B. Giới hạn phân bố của sinh vật, bao gồm toàn bộ thuỷ quyển, phần thấp của khí quyển, lớp đất và một phần của thạch quyển.

C. Toàn bộ động vật thực vật tồn tại trên mặt đất và dưới đại dương

D. Toàn bộ động vật thực vật tồn tại trên mặt đất

Câu 10: Nhân tố khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật

A. Gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng

B. Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng

C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng

D. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng

Câu 11: Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bồ động vật chủ yếu do

A. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ

B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật

C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sóng của động vật

D. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật

Câu 12: Các vành đai thực vật ở núi An – pơ, lần lượt từ thấp lên cao là:

A. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi

B. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim

C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao

D. Cỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố

sinh vật trên Trái Đất?

A. Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật

B. Con người đã tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc

C. Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy

D. Con người đã lại tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật

Câu 14: Cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt ở loại đất có đặc điểm

A. Tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt

B. Tầng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt

C. Tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt

D. Tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt

 Câu 15: Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật trên thế giới nên thực vật

A. Làm thay đổi môi trường sống của động vật

B. Là nơi cư trú của một số loài động vật yếu thế

C. Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật

D. Cản trở sự phát triển của các loài động vật

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, còn cây cả phê được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên?

A. Do vùng này có điều kiện tự nhiên phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của cây chè

B. Do ngươi dân ở vung Trung du không thích trông cà phê

C. Do ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều mưa cây cà phê trồng sẽ bị nhạt

D. Đáp án khác

Cho  đoạn văn sau:

Sinh quyền (1)................., thạch quyển (Geosphere) và thủy quyển là bốn hình cầu tạo nên (2).................. Sinh quyển là phần của Trái đất chứa tất cả các quần thể sống cũng như môi trường xung quanh chúng. Nó là một thành phần của trái đất hỗ trợ (3).................. Thành phần khí của bầu khí quyển Trái đất bao quanh thạch quyển. Sinh quyển là mối liên hệ giữa cuộc sống lành mạnh của các sinh vật và các mối quan hệ tương tác giữa chúng. Một chút thay đổi trong (4)................. có thể có ảnh hưởng lớn đến sự tồn tại của các loài sinh vật. Mặt khác, sinh quyển rất quan trọng đối với tất cả các sinh vật vì chúng liên kết lẫn nhau.

Hãy trả lời câu hỏi bên dưới.

Câu 2: Hãy điền vào (1)?

A. Khí quyển

B. Sự sống

C. Trái Đất

D. Sinh quyền

Câu 3: Hãy điền vào (2)?

A. Khí quyển

B. Sự sống

C. Trái Đất

D. Sinh quyền

Câu 4: Hãy điền vào (3)?

A. Khí quyển

B. Sự sống

C. Trái Đất

D. Sinh quyền

Câu 5: Hãy điền vào (4)?

A. Khí quyển

B. Trái Đất

C. Sự sống

D. Sinh quyền

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay