Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối Bài 11: thủy quyển, nước trên lục địa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệmBài 11: thủy quyển, nước trên lục địa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ĐỊA LÝ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHƯƠNG 5: THỦY QUYỂN

BÀI 11: THỦY QUYỂN, NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Thủy quyển là gì?

A. Toàn bộ lớp nước bao quanh trái đất.

B. Toàn bộ nước ở các con sông

C. Toàn bộ nước ở đại dương

D.  Toàn bộ nước trong khí quyển

Câu 2: Lưu lượng nước là gì?

A. Là dòng chảy của con sông

B. Là khối lượng nước trong một con sông

C. Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian

D. Là thời gian để con sông chứa đầy nước

Câu 3: Đơn vị tính lưu lượng nước thường là

A. m2/s

B. m³/s

C. m/s

D. Đáp án khác

Câu 4: Nước trong đại dương và nước băng tuyết có vai trò gì?

A. Tạo hệ sinh thái mới

B. Cung cấp nước ăn

C. Làm tăng nhiệt độ của trái đất

D. Giữ ổn định nhiệt độ bề mặt trái đất

Câu 5: Nước ngọt có đặc điểm gì đúng nhất?

A. Giúp duy trì sự sống trên đất liền

B. Giúp cây cối nảy mầm

C. Giúp con người có thực phẩm để ăn

D.  Giúp con người xác định phương hướng

Câu 6: Thủy quyển phân bổ ở đâu?

A. Trên các con sông, suối và đầm

B. Trong khí quyển

C. Tất cả đại dương, trên lục địa, trong các lớp đất đá, trong khí quyển và trong cơ thể sinh vật

D. Trong cơ thể sinh vật, Trong các lớp đất đá

Câu 7: Chế độ nước sông chịu ảnh hưởng do

A. Địa thế, thực vật, nhiệt độ, băng tuyết và hồ đầm

B. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm và thực vật

C. Chế độ mưa, băng tuyết, thực vật, nhiệt độ

D. Địa thế, thực vật, nhiệt độ, băng tuyết

Câu 8: Hồ là gì?

A. Là những vùng có nước chảy thẳng ra biển

B. Là những vùng có nước được con người xây dựng lên

C. Là những nơi có nước trên bề mặt Trái Đất, cung cấp nước cho sông ngòi

D. Là những vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không trực tiếp thông với biển

Câu 9: Có bao nhiêu cách hình thành lên hồ (theo nguồn gốc)?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 10: Tuyết là gì?

A. Là nước mưa chuyển từ dạng lỏng sang trạng thái khí

B. Là nước mưa chuyển từ dạng lỏng sang trạng thái rắn

C. Là nước mưa chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái xốp

D. Là nước mưa chuyển từ dạng rắn sang trạng thái xốp

Câu 11: Vết lộ là gì?

A. Là nước ngầm bên trong lớp đất đá

B. Nơi nước ngầm thoát lên mặt đất

C. Là nơi chứa nhiều nước trên trái đất

D. Là nới có nước chảy được ra biển

Câu 12: Hồ thủy điện lớn nhất trên thế giới là hồ nào?

A. Đập Itaipu

B. Đập Xiluodu

C. Đập Krasnoyarsk

D. Đập Tam Hiệp

Câu 13: Vai trò của tầng nước ngầm là gì?

A. Chống sụt lún

B. Chống sói mòn

C. Chống mất mùa

D. Chống hạn hán

Câu 14: Đâu không phải vai trò của nước ngầm?

A. Nguồn cung cấp nước ngọt

B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ vào mùa khô

C. chống sụt lún

D. Đáp án khác

Câu 15: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

 2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là

A. Nguồn cấp nước

B. Dòng chảy mặt 

C. Lưu vực nước

D. Chế độ nước

Câu 2: Phía dưới tầng nước ngầm là

A. Các tầng chất khoáng

B. Nhiều đất, hàm lượng khoáng

C. Tầng đất, đá không thấm nước

D. Giàu chất khoáng, nhiều đá vôi

Câu 3: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do đâu?

A. Đặc điểm đất, đá

B. Mức độ bốc hơi

C. Thảm thực vật

D. Vị trí địa lý

Câu 4: Hồ có nguồn gốc hình thành từ  một miệng núi lửa hoặc phần hõm chảo núi lửa là hồ loại hồ nào?

 A. Hồ kiến tạo

B. Hồ núi lửa

C. Hồ móng ngựa

D. Hồ băng hà

Câu 5: Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?

A. 22 tháng 3

B. 22 tháng 5

C. 23 tháng 3

D. 21 tháng 3

Câu 6: Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là

A. Mực nước ngầm

B. Sông

C. Đầm

D. Hồ

Câu 7: Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?

A. Hồ To-ba

B. Ngũ Hồ

C. Hồ Tây

D. Hồ Hòa Bình 

Câu 8: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

A. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm 

B. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm

C. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật

D. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm

Câu 9: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng thuỷ triều

C. Năng lượng gió 

D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 10: Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở

A. Trong rừng

B. Ao, hồ, sông, suối 

C. Các dòng sông

D. Dưới lòng đất

Câu 11: Hồ có nguồn gốc hình thành hồ hình chữ U được hình thành do uốn khúc của một con sông, qua thời gian, bị cắt đứt tạo thành một thể nước hình chữ U là hồ nào?

 A. Hồ kiến tạo

B. Hồ núi lửa

C. Hồ móng ngựa

D. Hồ băng hà

Câu 12: Hồ được hình thành khi một dòng sông băng xói mòn đất, và rồi nó tan chảy, lấp đầy cái hố hoặc khoảng trống mà nó tạo ra?

A. Hồ kiến tạo

B. Hồ núi lửa

C. Hồ móng ngựa

D. Hồ băng hà

Câu 13: Nhân tố nao sau đây không ảnh hưởng đến chế đọ nước sông?

A. Nguồn cung cấp nước

B. Thực vật và hô đầm

C. Nhiệt độ

D. Địa hình

Câu 14: Hồ có nguồn gốc hình thành từ các nơi sụt lún nứt vỡ trên mặt đất do các mảng kiến tạo di chuyển thuộc loại nào?

A. Hồ kiến tạo

B. Hồ núi lửa

C. Hồ móng ngựa

D. Hồ băng hà

Câu 15: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến mực nước ngầm và lượng nước ngầm?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng

A. Hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao 

B. Ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp

C. Hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp

D. Hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao

Câu 2: Đâu là cách hình thành lên nước băng tuyết?

A. Do tuyết tích tụ trên bề mặt Trái Đất qua thời gian dài trở thành băng

B. Do con người mang nước đá đến vùng cực

C. Chỉ xuất hiện ở các vùng cực của Trái đất

D. Đáp án khác 

Câu 3: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

A. Địa hình

B. Chế độ mưa

C. Nước ngầm

D. Thực vật

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của nước ngầm đến tự nhiên, kinh tế và xã  hội?

A. Nguồn cung cấp nước cho sông, hô vào mùa khô

B. Bảo vệ lớp thực vật ở trên bề mặt

C. Chống sụt lún

D. Cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt

Câu 5: Nguyên nhân làm mạch nước ngầm bị ô nhiễm là

A. Do mạc nước ngầm chảy qua những vùng có khoáng sản

B. Do việc chôn lấp rác thải

C. Hoạt động khai thác khoáng sản

D. Do nước thải bị đưa trực tiếp ra sông ngòi

Câu 6: Nhân tố nào tác động đến dòng chảy của sông

A. Lớp đất đá xung quanh

B. Hướng chảy của dòng sông

C. Độ dốc của địa hình

D. Chiều dài của dòng sông

Câu 7: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có

A. Địa hình phức tạp

B. Địa hình dốc

C. Nhiều đỉnh núi cao

D. Nhiều thung lũng

Câu 8: Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

A. Điều hoà chế độ nước sông

B. Giảm lưu lượng nước sông

C. Điều hoà dòng chảy sông

D. Làm giảm tốc độ dòng chảy

Câu 9: Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là

A. Phủ xanh đồi trọc

B. Không xả rác bừa bãi

C. Giữ sạch nguồn nước

D. Sử dụng nước tiết kiệm

Câu 10: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?

A. Thực vật

B. Địa hình

C. Băng tuyết

D. Nước ngầm

Câu 11: Biện pháp nào sau đây sẽ làm giảm tốc độ dòng chảy của sông ngòi?

A. Chặt cây ở rừng đầu nguồn trồng xuống gần bờ sông

B. Tạo rào cản bằng thảm thực vật

C. Xây dựng đập thủy điện

D. Đáp án khác

Câu 12: Sông nào sau đây có dài nhất thế giới?

A. Nile

B. A-ma-dôn

C. I-ê-nit-xây

D. Mê Công 

Câu 13: Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hoà?

A. Nước mưa chảy trên mặt

B. Địa hình đồi núi dốc nhiều

C. Các mạch nước ngầm cạn

D. Bề mặt đất đồng bằng rộng

Câu 14: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

A. Chế độ mưa

B. Địa hình

C. Thực vật

D. Băng tuyết

 Câu 15: Ở ở miền núi lòng sông hẹp hơn đồng bằng chủ yếu là do

A. Nước chảy xiết, đào lòng nhanh và lòng sông hẹp

B. Lớp phủ thổ nhưỡng mềm

C. Tốc độ nước chảy nhanh

D. Tổng lưu lượng nước lớn

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Theo nguồn gốc hình thành của hồ, hồ Tây ở Việt Nam thuộc loại hồ nào?

A. Hồ móng ngựa

B. Hồ núi lửa

C. Hồ kiến tạo

D. Hồ băng hà

Câu 2: Việc khai thác cây ở rừng đầu nguồn sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Mùa lũ nước sông dâng chào đột ngột, Mùa kho nước sông cạn kiệt

B. Mực nước sông quanh năm cao

C. Gây ra tình trạng sạt lở đất ở xung quanh hồ

D. Hầu như không có nước chảy qua

Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho sông Mê Công có chế độ nước điều hoà hơn sông Hồng là do

A. Biển Hồ giúp điều hoà nước sông Mê Công

B. Thuỷ điện Hoà Bình làm sông Hồng chảy thất thường

C. Sông Mê Công đổ ra biển bằng chín cửa

D. Sông Mê Công dài hơn sông Hồng

Câu 4: Hồ Ba Bể được hình thành cách đây hơn 200 triệu năm, do cuộc kiến tạo lục địa Đông Nam Á cuối kỷ Camri đã đưa một khối nước khổng lồ với bề mặt xấp xỉ 5 triệu m2 và chiều dày hơn 30m lên lưng chừng vùng núi đá vôi, tạo ra hồ Ba Bể. Hồ Ba Bể thuộc loại hồ nào?

A. Hồ móng ngựa

B. Hồ núi lửa

C. Hồ kiến tạo

D. Hồ băng hà

Câu 5: Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay?

A. Lượng nước ngọt ít ỏi trên Trái Đất.

B. Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay đang ngày càng cạn kiệt và bị ô nhiễm.

C. Hiểu được tầm quan trọng của nước ngọt đối với đời sống và sản xuất.

D. Tất cả đáp án trên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay